Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 3 Bài 1: Viết số thích hợp vào mỗi tấm bìa.
Lời giải:
Hai nghìn một trăm chín mươi mốt: 2 191
Năm nghìn không trăm linh sáu: 5 006
Sáu nghìn ba trăm năm mươi: 6 350
Tám nghìn bảy trăm linh năm: 8 705
Ta điền số vào bảng như sau:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 3 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 2 995, 2 996, 2 997,…, …, …, 3 001, 3 002.
b) …, …, 2 701, 2 702, 2 703, …, 2 705.
c) 1 138, 1 139, …, 1141, 1142,…, …, 1145
Lời giải:
Ta thấy hai số liền kề nhau trong dãy trên hơn kém nhau 1 đơn vị.
Vậy ta điền số vào chỗ chấm như sau:
a) 2 995, 2 996, 2 997, 2 998, 2 999, 3 000, 3 001, 3 002
b) 2 699, 2 670, 2 701, 2 702, 2 703, 2 704, 2 705.
c) 1 138, 1 139, 1 140, 1 141, 1 142, 1 143, 1 144, 1 145.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 3 Bài 3: Số
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
1 |
8 |
2 |
0 |
|
Một nghìn tám trăm hai mươi |
|
6 |
5 |
5 |
|
Bốn nghìn sáu trăm năm mươi lăm |
5 |
|
0 |
|
|
Năm nghìn chín trăm |
7 |
8 |
|
4 |
|
Bảy nghìn tám trăm linh tư |
Lời giải:
Ta điền vào bảng như sau:
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
1 |
8 |
2 |
0 |
1820 |
một nghìn tám trăm hai mươi |
4 |
6 |
5 |
5 |
4655 |
bốn nghìn sáu trăm năm mươi lăm |
5 |
9 |
0 |
0 |
5900 |
năm nghìn chín trăm |
7 |
8 |
0 |
4 |
7804 |
bảy nghìn tám trăm linh tư |
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4 Bài 4: Khoanh vào các số tròn trăm bằng bút màu xanh và khoanh vào các số tròn nghìn bằng bút màu đen (theo mẫu).
Lời giải:
Các số tròn trăm là: 3 200, 2 100, 5 400, 7 800, 9 000, 8 000.
Các số tròn nghìn: 9 000, 8 000.
Vậy ta khoanh như sau:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số …………. gồm 3 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 0 đơn vị.
b) Số………. gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị.
c) Số………..gồm 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
d) Số………..gồm 8 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
Lời giải:
a) Số 3690 gồm 3 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 0 đơn vị.
b) Số 6428 gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị.
c) Số 9713 gồm 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
d) Số 8030 gồm 8 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4 Bài 2: Viết số thích hợp vào toa tàu còn trống (theo mẫu).
Lời giải:
Số liền trước của 4 890 là 4 889
Số liền trước của 3 785 là 3 784
Số liền sau của 7 000 là 7 001
Vậy ta điền số vào các toa tàu còn trống như sau:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 3: Viết hai số có bốn chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số có chữ số hàng đơn vị là 8:……
b) Số có chữ số hàng chục là 7:…..
c) Số có chữ số hàng trăm là 0:…….
d) Số có chữ số hàng nghìn là 2:…..
Lời giải:
a) Số có chữ số hàng đơn vị là 8: 1 238; 2 348.
b) Số có chữ số hàng chục là 7: 1 276; 4 578.
c) Số có chữ số hàng trăm là 0: 2 098; 4 065.
d) Số có chữ số hàng nghìn là 2: 2 768; 2 965.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Mã số mở cửa nhà của Rô-bốt là một số có bốn chữ số gồm các chữ số 0, 3, 5, 8. Biết chữ số hàng chục là 3 và chữ số hàng nghìn lớn hơn 5. Hỏi số nào dưới đây có thể là mã số mở cửa nhà của Rô-bốt?
A. 3 508
B. 5 038
C. 5 083
D. 8 530
Lời giải:
Chữ số hàng chục là 3 và chữ số hàng nghìn lớn hơn 5, ta được số:
8
*
3
*
¯
Đáp án đúng là D
Chữ số hàng chục là 3.
Chữ số hàng nghìn lớn hơn 5 nên chữ số hàng nghìn là 8.
Ta thấy trong 4 đáp án thì có số 8 530 có chữ số hàng nghìn là 8 và chữ số hàng chục là 3.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số gồm bốn nghìn, hai trăm, tám chục và ba đơn vị là ………..
b) Số gồm năm nghìn, bảy chục và một đơn vị là………..
c) Số gồm chín nghìn, hai trăm và ba chục là……….
d) Số gồm hai nghìn, tám trăm, chín chục và hai đơn vị là……….
Lời giải:
a) Số gồm bốn nghìn, hai trăm, tám chục và ba đơn vị là 4 283
b) Số gồm năm nghìn, bảy chục và một đơn vị là 5 071
c) Số gồm chín nghìn, hai trăm và ba chục là 9 230
d) Số gồm hai nghìn, tám trăm, chín chục và hai đơn vị là 2 892
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 2:
Lời giải:
a) Số liền sau cách số liền trước 1000 đơn vị. Hai số cần điền là 5000; 6000.
b) Số liền sau cách số liền trước 100 đơn vị. Hai số cần điền là: 6100; 6200
c) Số liền sau cách số liền trước 10 đơn vị. Hai số cần điền là: 3980; 3990
Ta điền được như sau:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).
Mẫu: 5 437 = 5 000 + 400 + 30 +7
a) 6 728 = 6 000 + … + … + 8
b) 9 170 = 9 000 +… + …
c) 2 089 = 2 000 + … + …
d) 4 650 = 4 000 + … + …
Lời giải:
a) 6 728 = 6 000 + 700 +20 + 8
b) 9 170 = 9 000 +100 + 70
c) 2 089 = 2 000 + 80 + 9
d) 4 650 = 4 000 + 600 + 50
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Một con kiến bò từ điểm A đến điểm B theo hướng mũi tên. Trong suốt thời gian di chuyển, nó chỉ đọc các số ở bên phải của nó. Hỏi số cuối cùng mà kiến đọc là số nào?
A. Ba nghìn hai trăm tám mươi sáu
B. Hai nghìn sáu trăm ba mươi tám
C. Ba nghìn tám trăm sáu mươi hai
D. Sáu nghìn hai trăm tám mươi ba
Lời giải:
Những số bên phải gồm 3286; 2638; 3862
Số cuối cùng mà kiến đọc là số 3862. Đọc là ba nghìn tám trăm sáu mươi hai
Đáp án đúng là C
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Từ các thẻ số như ở hình bên, Mai có thể lập được các số tròn trăm có bốn chữ số là:
……………………………………………………………………………………………………………………….
Lời giải:
Từ các thẻ số như ở hình bên, Mai có thể lập được các số tròn trăm có bốn chữ số là: 2500; 2700; 5200; 5700; 7500; 7200.