Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
- Giải Toán Lớp 4
- Sách giáo khoa toán lớp 4
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
Bài 1 trang 17 VBT Toán 4 Tập 1: Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba | 92 523 | 9 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. |
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám | ||
16 325 | ||
Bảy mươi năm nghìn không trăm linh hai | ||
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư |
Lời giải:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba | 92 523 | 9 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. |
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám | 50 848 | 5 chục nghìn, 8 trăm, 4 chục, 8 đơn vị |
Mười sáu nghìn ba trăm hai mươi năm | 16 325 | 1 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 5 đơn vị |
Bảy mươi năm nghìn không trăm linh hai | 75 002 | 7 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 2 đơn vị |
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư | 67 054 | 6 chục nghìn, 7 nghìn , 0 trăm ,5 chục, 4 đơn vị |
Bài 2 trang 17 VBT Toán 4 Tập 1: Viết số thành tổng ( theo mẫu):
Mẫu: 82 375 = 80 000 + 2000 + 300 + 70 + 5
46719 = ………………
18304 = ………………
90090 = ………………
56056 = ………………
Lời giải:
46719 = 40 000 + 6000 + 700 + 10 + 9
18304 = 10 000 +8000 + 300 + 0 + 4
90090 = 90 000 + 90
56056 = 50 000 + 6000 + 50 + 6
Bài 3 trang 17 VBT Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số | 35 | 53 | 324 | 23 578 | 30 697 | 359 708 |
Giá trị của chữ số 3 | 30 |
Lời giải:
Số | 35 | 53 | 324 | 23 578 | 30 697 | 359 708 |
Giá trị của chữ số 3 | 30 | 3 | 30 | 3000 | 30000 | 300000 |
Bài 4 trang 17 VBT Toán 4 Tập 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.
b) Chữ số 0 trong 8074 cho biết chữ số hàng ………….. là ……………
c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng …………..là ……………
d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng …………..là ………….. và chữ số ………….. là ……………
Lời giải:
a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.
b) Chữ số 0 trong 8074 cho biết chữ số hàng trăm là 0.
c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0.
d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0 và chữ số hàng nghìn là 0.