Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
- Giải Toán Lớp 4
- Sách giáo khoa toán lớp 4
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
Bài 1 trang 38 VBT Toán 4 Tập 1: Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu ) :
Mẫu : Nếu a = 2 và b = 1 thì a + b = 2 +1 = 3
a) Nếu a = 2 và b = 1 thì a – b = …………………..
b) Nếu m = 6 và n = 3 thì: m + n = ………………….
m – n = ………………….
m × n = ………………….
m : n = ………………….
Lời giải:
a) Nếu a = 2 và b = 1 thì a – b = 2 – 1 = 1.
b) Nếu m = 6 và n = 3 thì: m + n = 6 + 3 = 9.
m – n = 6 -3 = 3.
m × n = 6× 3 = 18.
m : n = 6 : 3 = 2.
Bài 2 trang 38 VBT Toán 4 Tập 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
a)
a | b | a + b | a× b |
3 | 5 | 8 | 15 |
9 | 1 | ||
0 | 4 | ||
6 | 8 | ||
2 | 2 |
b)
c | d | c – d | c : d |
10 | 2 | 8 | |
9 | 3 | ||
16 | 4 | ||
28 | 7 | ||
20 | 1 |
Lời giải:
a)
a | b | a + b | a× b |
3 | 5 | 8 | 15 |
9 | 1 | 10 | 9 |
0 | 4 | 4 | 0 |
6 | 8 | 14 | 48 |
2 | 2 | 4 | 4 |
b)
c | d | c – d | c : d |
10 | 2 | 8 | 5 |
9 | 3 | 6 | 3 |
16 | 4 | 12 | 4 |
28 | 7 | 21 | 4 |
20 | 1 | 19 | 20 |
Bài 3 trang 38 VBT Toán 4 Tập 1: Cho biết:
Diện tích của mỗi ô vuông bằng 1cm2
Mỗi hình tam giác có diện tích bằng 1/2 cm2
Viết số đo diện tích của mỗi hình dưới đây (theo mẫu):
Lời giải: