Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
- Giải Toán Lớp 4
- Sách giáo khoa toán lớp 4
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
Bài 1 trang 42 VBT Toán 4 Tập 1: Đặt tính rồi tính :
a) 5264 + 3978 + 6051
b) 42716 + 27054 + 6439
Lời giải:
Bài 2 trang 42 VBT Toán 4 Tập 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 81 + 35 + 19
b) 78 + 65 + 135 + 22
Lời giải:
a) 81 + 35 + 19 = (81 + 19) + 35
= 100 + 35
= 135
b) 78 + 65 + 135 + 22 = (78 + 22) + (65 + 135)
= 100 + 200
= 300
Bài 3 trang 42 VBT Toán 4 Tập 1:
Một xã tổ chức tiêm phòng cho trẻ em. Lần đầu có 1465 em tiêm phòng bệnh, lần sau có nhiều hơn lần đầu 335 em tiêm phòng bệnh. Hỏi cả hai lần có bao nhiêu em đã tiêm phòng bệnh?
Lời giải:
Tóm tắt
Tiêm phòng bệnh cho trẻ
Lần 1 tiêm : 1465 em
Lần 2 nhiều hơn : 335 em
Cả hai lần tiêm : …..em ?
Bài giải
Số em tiêm phòng bệnh lần thứ hai là:
1465 + 335 = 1800 (em)
Số em tiêm phòng bệnh cả hai lần là:
1465 + 1800 = 3265 ( em)
Đáp số : 3265 em
Bài 4 trang 42 VBT Toán 4 Tập 1: Một hình nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Gọi P là chu vi, S là diện tích của hình chữ nhật. Ta có :
P= (a + b ) × 2 và S = a × b
Viết vào ô trống (theo mẫu):
a | b | P=(a + b) × 2 | S= a × b |
5cm | 3cm | (5 + 3) × 2 = 16 (cm) | 5 × 3 = 15 (cm2) |
10cm | 6cm | ||
8cm | 8cm |
Lời giải:
a | b | P=(a + b) × 2 | S= a × b |
5cm | 3cm | (5 + 3) × 2 = 16 (cm) | 5 × 3 = 15 (cm2) |
10cm | 6cm | (10 + 6) × 2 = 32 (cm) | 10 × 6 = 60 (cm2) |
8cm | 8cm | (8 + 8) × 2 = 32 (cm) | 8 × 8 = 64 (cm2) |