Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
- Giải Toán Lớp 4
- Sách giáo khoa toán lớp 4
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
Bài 1 trang 3 VBT Toán 4 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 65; 108; 79; 200; 904; 213; 7621; 6012; 98 717; 70 126:
a) Các số chia hết cho 2 là: ………….
b) Các số không chia hết cho 2 là: ……………
Lời giải:
a) Các số chia hết cho 2 là: 70; 126; 108; 200; 904; 6012.
b) Các số không chia hết cho 2 là: 65; 79; 213; 98 717; 7621.
Bài 2 trang 3 VBT Toán 4 Tập 2:
a) Viết vào mỗi hình vuông một số có hai chữ số và chia hết cho 2:
b) Viết vào mỗi hình tròn một số có hai chữ số và không chia hết cho 2:
Lời giải:
a)
b)
Bài 3 trang 3 VBT Toán 4 Tập 2:
a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
652; 654; 656; …..; …..; 662; …..; …..; 668.
b) Viết các số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
4569; 4571; 4573; …….; ………..; 4579; ………; ………..; 4585.
Lời giải:
a) 652; 654; 656; 658; 660; 662; 664; 666; 668.
b) 4569; 4571; 4573; 4575; 4577; 4579; 4581; 4583; 4585.
Bài 4 trang 3 VBT Toán 4 Tập 2: Với ba chữ số 6; 8; 5:
a) Hãy viết các số chắn có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:
b) Hãy viết các số lẻ có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:
Lời giải:
a) 658; 856; 568; 586
b) 685; 865