Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
- Giải Toán Lớp 4
- Sách giáo khoa toán lớp 4
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
Bài 1 trang 7 VBT Toán 4 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 94; 634; 2763; 6020; 33 319; 78 132.
a) Các số chia hết cho 3 là: ……….
b) Các số không chia hết cho 3 là: …………..
c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: …………….
Lời giải:
a) Các số chia hết cho 3 là: 294; 2763; 3681; 78 132.
b) Các số không chia hết cho 3 là: 634; 6020; 33 319.
c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 294; 78 132.
Bài 2 trang 7 VBT Toán 4 Tập 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số 4568 không chia hết cho 3
b) Số 55 647 chia hết cho 9
c) Số 642 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3.
Lời giải:
a) Số 4568 không chia hết cho 3
b) Số 55 647 chia hết cho 9
c) Số 642 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3.
Bài 3 trang 7 VBT Toán 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống để được:
a) Số chia hết cho 3: 1
b) Số chia hết cho 9: 85
c) Số chia hết cho 3 và chia hết cho 2: 94
Lời giải:
a) Số chia hết cho 3: 1
b) Số chia hết cho 9: 85
c) Số chia hết cho 3 và chia hết cho 2: 94
Bài 4 trang 7 VBT Toán 4 Tập 2: Với ba trong bốn chữ số 0; 6; 1; 2 hãy viết các số có ba chữ số và:
a) Chia hết cho 9: ………
b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: ……….
Lời giải:
a) Chia hết cho 9: 612; 621; 126; 162; 261; 216
b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 120; 102; 201; 210.
Bài 5 trang 7 VBT Toán 4 Tập 2:
a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10: 0; 10; ….; ….; …; …; …; …..
b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2; 5 và 3: 0; 30; ….; ….; ….
Lời giải:
a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10: 0; 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70
b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2; 5 và 3: 0; 30; 60; 90; 120