Chương 3: Hình học

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Bài 1 trang 22 VBT Toán 5 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. Hình hộp chữ nhật có : …….. mặt, …….. cạnh, …….. đỉnh.

b. Hình lập phương có : ……..mặt, …….. cạnh, …….. đỉnh.

Lời giải:

a. Hình hộp chữ nhật có : 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.

b. Hình lập phương có : 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.

Bài 2 trang 22 VBT Toán 5 Tập 2: Viết các số còn thiếu vào các mặt tương ứng :

Lời giải:

Bài 3 trang 22 VBT Toán 5 Tập 2: Cho hình hộp chữ nhật (xem hình bên).

a. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

DQ = AM = ….. = …..

AB = MN = …… = …..

AD = BC = ….. = …..

b. Biết chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 5cm. Tính diện tích mặt đáy ABCD và các mặt bên DCPQ, AMQD

Lời giải:

a. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

DQ = AM = BN = CP

AB = MN = PQ = DC

AD = BC = NP = MQ

b. Diện tích mặt đáy ABCD là :

7 x 4 = 28 (cm2)

Diện tích mặt bên DCPQ là :

7 x 5 = 35 (cm2)

Diện tích mặt bên AMQD là :

4 x 5 = 20 (cm2)

Bài 4 trang 23 VBT Toán 5 Tập 2: Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình hộp chữ nhật, đánh dấu vào ô trống đặt dưới hình lập phương :

Lời giải:

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1093

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống