Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
- Đề Kiểm Tra Toán Lớp 5
- Giải Toán Lớp 5
- Sách giáo khoa toán lớp 5
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 5
- Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2
Bài 1 trang 18 VBT Toán 5 Tập 1:
a) Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số là
Ta có sơ đồ:
b) Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là
Ta có sơ đồ:
Lời giải:
a, Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 7 = 10 (phần)
Số bé là:
Số lớn là:
Đáp số: 30; 70.
b, Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 4 = 5 (phần)
Số bé là:
Số lớn là:55 + 44 = 99 hoặc
Đáp số: 44; 99.
Bài 2 trang 19 VBT Toán 5 Tập 1: Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt gồm tất cả 116 quả
Số trứng gà bằng
Lời giải:
Tóm tắt
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 3 = 4 (phần)
Số trứng gà đựng trong thùng:
116 : 4 = 29 (trứng gà)
Số trứng vịt đựng trong thùng:
116 – 29 = 87 ( trứng vịt)
Đáp số: 29; 87
Bài 3 trang 20 VBT Toán 5 Tập 1: Vườn hoa nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa.
b) Người ta để
Lời giải:
a, Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Tổng chiều dài và chiều rộng vườn hoa là:
160 : 2 = 80 (m)
Chiều rộng vườn hoa hình chữ nhật là:
Chiều dài vườn hoa hình chữ nhật là:
b, Diện tích vườn hoa là:
32 × 48 = 1536 (m2)
Diện tích để làm lối đi là:
Đáp số: a) 32m và 48m; b) 64 m2