Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
- Đề Kiểm Tra Toán Lớp 5
- Giải Toán Lớp 5
- Sách giáo khoa toán lớp 5
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 5
- Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2
Bài 1 trang 101 VBT Toán 5 Tập 2: Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Chiều dài bằng chiều rộng
a. Tính chu vi khu vườn đó.
b. Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.
Lời giải:
Tóm tắt
a. Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là :
80 ×
Chu vi khu vườn là :
(80 + 120) ⨯ 2 = 400 (m)
b. Diện tích khu vườn là :
80 ⨯ 120 = 9600 (m2)
9600m2 = 0,96ha
Đáp số : a. 400m ; b = 9600m2 = 0,96ha
Bài 2 trang 102 VBT Toán 5 Tập 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có sơ đồ một mảnh đất hình thang với kích thước như hình bên. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét vuông.
Lời giải:
Độ dài thực của mảnh đất là:
Đáy lớn: 6 x 1000 = 6000 (cm)
6000cm = 60m
Đáy nhỏ: 4 x 1000 = 4000 (cm)
4000cm = 40m
Chiều cao: 4 x 1000 = 4000 (cm)
4000cm = 40m
Diện tích thực mảnh đất hình thang là:
(40 + 60) : 2 x 40 = 2000 (m2)
Đáp số: 2000m2
Bài 3 trang 102 VBT Toán 5 Tập 2: Một hình vuông cạnh 10cm có diện tích bằng diện tích của một hình tam giác có chiều cao 10cm. Tính độ dài cạnh đáy của hình tam giác.
Lời giải:
Áp dụng công thức :
Diện tích hình vuông là :
10 ⨯ 10 = 100 (cm2)
Cạnh đáy hình tam giác là :
100 ⨯ 2 : 10 = 20 (cm)
Đáp số : 20cm
Bài 4 trang 103 VBT Toán 5 Tập 2: Cho hình bên, hãy tính diện tích :
a. Hình vuông ABCD
b. Phần đã tô đậm của hình vuông.
Lời giải:
a. Diện tích hình vuông ABCD là :
8 ⨯ 8 = 64 (cm2)
b. Diện tích hình tròn là :
4 ⨯ 4 ⨯ 3,14 = 50,24 (cm2)
Diện tích phần tô đậm của hình vuông là :
64 – 50,24 = 13,76 (m2)
Đáp số : 64cm2 ; 13,76m2