Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Bài 1 trang 33 VBT Toán 5 Tập 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

Đọc Viết
Hai trăm mười lăm đề – ca – mét vuông 215 dam2
Mười tám nghìn bảy trăm đề – ca – mét vuông
9105 dam2
821 hm2
Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

Lời giải:

Đọc Viết
Hai trăm mười lăm đề – ca – mét vuông 215 dam2
Mười tám nghìn bảy trăm đề – ca – mét vuông 18700 dam2
Chín nghìn một trăm lẻ năm đề – ca – mét cuông 9105 dam2
Tám trăm hai mốt héc – tô – mét vuông 821 hm2
Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông 76030 hm2

Bài 2 trang 33 VBT Toán 5 Tập 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3dam2 = ……… m2      2dam2 90m2= ………0m2

15hm2 = ………dam2     17dam25m2 =………m2

500m2 = ………dam2     20hm2 34dam2=………dam2

7000dam2 =………m2     892m2 =………dam2………m2

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

1m2=……dam2      1dam2=……hm2

4m2=……dam2      7dam2=……hm2

38m2=……dam2      52dam2=……hm2

Lời giải:

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3dam2 = 300 m2     2dam2 90m2= 290m2

15hm2 = 1500dam2      17dam25m2 =1705m2

500m2=5dam2      20hm2 34dam2=2034dam2

7000dam2=700 000m2     892m2 =8dam292m2

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

1m2 = dam2      1dam2 = hm2

4m2 = dam2      7dam2 =

hm2

38m2 = dam2      52dam2 = hm2

Bài 3 trang 33 VBT Toán 5 Tập 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):

Mẫu: 7dam2 15m2 = 7dam2 +

dam2 = dam2

6dam2 28m2 =………………………

25dam2 70m2 = ………………………

64dam2 5m2 = ………………………

Lời giải:

6dam2 28m2 = 6dam2 + dam2 =

dam2

25dam2 70m2 = 25dam2 + dam2 = dam2

64dam2 5m2 = 64dam2 +

dam2 = dam2

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 930

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống