Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Bài 1 trang 34 VBT Toán 5 Tập 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

Đọc Viết
Một trăm chín nươi ba mi-li-mét vuông 193mm2
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông
805 mm2
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông
1021 mm2

Lời giải:

Đọc Viết
Một trăm chín nươi ba mi-li-mét vuông 193mm2
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông 16254 mm2
Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông 805 mm2
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông 120700 mm2
Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông 1021 mm2

Bài 2 trang 34 VBT Toán 5 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7cm2 = ………mm2    1m2 =……… cm2

30km2 = ………hm2    9m2 =………

1hm2 =………m2     80cm220mm2 =………mm2

8hm2 =………m2     19m24dm2 =………dm2

b) 200mm2 =………cm2     34 000hm2 =………km2

5000dm2 =………m2    190 000cm2 =………m2

c) 260cm2 =………dm2 ………cm2    1090m2 =………dam2 ………m2

Lời giải:

a) 7cm2 = 700mm2    1m2 = 10 000 cm2

30km2 = 3000hm2    9m2 = 90 000cm2

1hm2 = 10 000m2    80cm220mm2 = 8020mm2

8hm2 = 80 000m2    19m24dm2 = 1904dm2

b) 200mm2 = 2cm2    34 000hm2 = 340km2

5000dm2 = 50m2    190 000cm2 = 19m2

c) 260cm2 = 2dm260cm2     1090m2 = 10dam2 90m2

Bài 3 trang 34 VBT Toán 5 Tập 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1mm2 = ……cm2     b) 1cm2 = ……dm2

5mm2 = ……cm2     8cm2 = ……dm2

84mm2 = ……cm2     27cm2 = ……dm2

Lời giải:

a) 1mm2 = cm2

5mm2 = cm2

84mm2 = cm2

b) 1cm2 =

dm2

8cm2 = dm2

27cm2 = dm2

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1008

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống