Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
- Đề Kiểm Tra Toán Lớp 5
- Giải Toán Lớp 5
- Sách giáo khoa toán lớp 5
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 5
- Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2
Bài 1 trang 52 VBT Toán 5 Tập 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tấn 218kg = ….. tấn; b) 4 tấn 6kg = …..tấn
c) 17 tấn 605kg = …..tấn; d) 10 tấn 15kg = …..tấn.
Lời giải:
a) 3 tấn 218kg = 3,218 tấn; b) 4 tấn 6kg = 4,006 tấn
c) 17 tấn 605kg = 17,605 tấn; d) 10 tấn 15kg = 10,015 tấn.
Bài 2 trang 52 VBT Toán 5 Tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8kg 532g = …..kg; b) 27kg 59g= …..kg
c) 20kg 6g= …..kg d) 327g = …..kg
Lời giải:
a) 8kg 532g = 8,532kg; b) 27kg 59g = 27, 059kg
c) 20kg 6g = 20,006kg d) 327g = 0,327kg
Bài 3 trang 53 VBT Toán 5 Tập 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Tên con vật | Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là tạ | Đơn vị đo là ki – lô-gam |
Khủng long | 60 tấn | ||
Cá voi | 150 tấn | ||
Voi | 5400kg | ||
Hà mã | 2500kg | ||
Gấu | 8 tạ |
Lời giải:
Tên con vật | Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là tạ | Đơn vị đo là ki – lô-gam |
Khủng long | 60 tấn | 600 tạ | 60000kg |
Cá voi | 150 tấn | 1500 tạ | 150000kg |
Voi | 5,4 tấn | 54 tạ | 5400kg |
Hà mã | 2,5 tấn | 25 tạ | 2500kg |
Gấu | 0,8 tấn | 8 tạ | 800kg |