Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
- Đề Kiểm Tra Toán Lớp 5
- Giải Toán Lớp 5
- Sách giáo khoa toán lớp 5
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 5
- Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2
Bài 1 trang 83 VBT Toán 5 Tập 1: Tính:
a) 60 : 8 × 2,6 = …………….
b) 480 : 125 : 4 = …………….
c) (75 + 45) : 75 = …………….
d) 2001 : 25 – 1999 : 25 = …………….
Lời giải:
a) 60 : 8 × 2,6
= 7,5 × 2,6
= 19,5
b) 480 : 125 : 4
= 3,84 : 4
= 0,96
c) (75 + 45) : 75
= 120 : 75
= 1,6
d) 2001 : 25 – 1999 : 25
= 80,04 – 79,96
= 0,08
Bài 2 trang 83 VBT Toán 5 Tập 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chi vi và diện tích của mảnh vườn đó.
Lời giải:
Chiều rộng của mảnh vườn là:
26 ×
Chu vi mảnh vườn là:
(26 + 15,6) × 2 = 83,2 (m)
iện tích mảnh vườn là:
26 × 15,6 = 405,6 (m2)
Đáp số: 83,2m; 404,6m2
Bài 3 trang 83 VBT Toán 5 Tập 1: Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chạy được 39km; trong 5 giờ sau, mỗi giờ chạy được 35km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki – lô –mét ?
Lời giải:
Trong 3 giờ đầu ô tô chạy được:
39 × 3 = 117(km)
Trong 5 giờ sau ô tô chạy được:
35 × 5 = 175 (km)
Thời gian ô tô chạy:
3 + 5 =8 (giờ)
Số ki – lô –mét ô tô đó chạy trong 8 giờ là:
117 + 175 = 292 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được:
292 : 8 = 36,5 (km)
Bài 4 trang 84 VBT Toán 5 Tập 1: Tính bằng hai cách:
64: 5 + 36 : 5 = ………..
Lời giải:
* Cách 1:
64: 5 + 36 : 5
= 12, 8 + 7,2
= 20
* Cách 2:
64 : 5 + 36 : 5
= (64 + 36) : 5
= 100 : 5
= 20