Chương 3: Hình học

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Bài 1 trang 106 VBT Toán 5 Tập 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống:

Độ dài đáy hình tam giác 13cm 32dm 4,7m
Chiều cao hình tam giác 7cm 40dm 3,2m
Diện tích hình tam giác

Lời giải:

Độ dài đáy hình tam giác 13cm 32dm 4,7m
Chiều cao hình tam giác 7cm 40dm 3,2m
Diện tích hình tam giác 45,5cm2 640dm2 7,52m2

Bài 2 trang 107 VBT Toán 5 Tập 1: Tính diện tích hình tam giác vuông (theo công thức):

Diện tích hình tam giác vuông là:



a) Diện tích hình tam giác ABC là: ………………………

b) Diện tích hình tam giác DEG là:……………………………….

Lời giải:

Diện tích hình tam giác ABC là:

3 × 4 : 2 = 6 (cm2)

Diện tích hình tam giác DEG là:

5 × 4 : 2 = 10 (cm2)

Bài 3 trang 108 VBT Toán 5 Tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Cho hình bình hành MNPQ có đáy PQ= 5cm và chiều cao MH=3cm.

Diện tích hình tam giác MQP là: ……………………………

Diện tích hình tam giác MNP là: ……………………………

Lời giải:

Diện tích hình tam giác MQP là:

5 × 3 : 2 = 7,5 (cm2)

Diện tích hình tam giác MNP bằng diện tích hình tam giác MQP vì chúng có hai đáy bằng nhau (MN= PQ) và chiều cao bằng nhau (là chiều cao hình bình hành MH = 3cm).

Do đó diện tích hình tam giác MNP là 7,5 cm2

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1071

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống