Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
- Giải Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
- Sách Giáo Khoa Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
- Sách Giáo Viên Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
- Vở Bài Tập Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
Câu 1 (trang 40 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước những câu trả lời đúng
* Cơ sở nào dưới đây là cơ sở thông tin liên lạc
Trả lời:
( X ) Đài phát thanh
(. . .) Nhà máy
(. . .) Trường học
( X ) Bưu điện
(. . .) Viện bảo tàng
( X ) Đài truyền hình
Câu 2 (trang 40 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Nối các ô chữ cho phù hợp
Trả lời:
Câu 1 (trang 41 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Nối những cụm từ thể hiện hoạt động nông nghiệp với vòng tròn ở giữa
Trả lời:
Câu 2 (trang 41 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết vào chỗ … trong bảng
Trả lời:
Hoạt động nông nghiệp | Lợi ích |
Trồng lúa | Cung cấp gạo |
Nuôi cá | Lấy cá |
Nuôi lợn | Lấy thịt lợn |
Nuôi gà | Lấy thịt gà, trứng |
Nuôi bò | Lấy thịt |
Câu 3 (trang 41 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3):
Trả lời:
– Cây trồng: lúa nước, ngô, khoai, sắn, ….
– Vật nuôi: bò, cá, lợn, gà, trâu, …
Câu 1 (trang 42 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Hãy nối những cụm từ thể hiện hoạt động công nghiệp với vòng tròn ở giữa.
Trả lời:
Câu 2 (trang 42 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết vào chỗ … trong bảng
Trả lời:
Hoạt động công nghiệp | Lợi ích |
Khai thác dầu khí | Để xuất khẩu và phục vụ các nhu cầu trong nước. |
Luyện thép | Xuất khẩu và phục vụ ngành xây dựng cần sắt thép. |
Bán hàng | Đưa sản phẩm đến khách hàng |
Khai thác khoáng sản | Lấy tài nguyên xuất khẩu và phục vụ nhu cầu trong nước. |
Câu 3 (trang 43 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết vào chỗ … trong bảng sau
Trả lời:
Tên cửa hàng, chợ (hoặc siêu thị) | Một số hàng hóa được mua sắm |
Siêu thị BigC, CoopMart, VinMart
Tran Anh, Thế giới di động |
Bán thực phẩm, đồ dùng thiết yếu Bán các sản phẩm điện tử |
Câu 1 (trang 43 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Hãy điền vào chỗ … trong bảng dưới đây để thấy được những điểm khác nhau chủ yếu giữa làng quê và đô thị.
Trả lời:
Làng quê | Đô thị | |
Phong cảnh, nhà cửa | Ít nhà cửa, có nhiều vườn cây, chuồng trại. | Nhiều nhà cửa, nhà cao tầng, siêu thị, trung tâm thương mại giải trí |
Nghề sống chính của nhân dân | Các làng nghề thủ công, nghề nông nghiệp trồng trọ và chăn nuôi | Đi làm trong các công sở, nhà máy, nhà hàng |
Hoạt động giao thông | Đường làng nhỏ, ít người và xe cộ qua lại | Có nhiều người và xe cộ qua lại |
Câu 2 (trang 44 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Bạn đang sống ở đâu? Ở làng quê hay đô thị?
Trả lời:
– Em sống ở thành phố Bắc Giang – tỉnh Bắc Giang. Đó là đô thị hóa đang được phát triển.
Câu 3 (trang 44 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Vẽ nhà cửa, đường sá nơi bạn sống
Trả lời: