3. Tự nhiên

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Câu 1 (trang 78 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết tên một số loài cá mà bạn biết

Trả lời:

– Cá sống ở nước ngọt: cá chép, cá trắm, cá rô phi, …

– Cá sống ở nước mặn: cá heo, cá mập, cá voi, ….

Câu 2 (trang 78 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng

Trả lời:

a) Trong số những con cá dưới đây, con nào có đuôi dài nhất?

   (. . .) Cá chim

   (. . .) Cá ngừ

   ( X ) Cá đuối

   (. . .) Cá mập

b) Trong số những con cá dưới đây, con nào hung dữ nhất?

   (. . .) Cá chim

   (. . .) Cá ngừ

   (. . .) Cá đuối

   ( X ) Cá mập

Câu 3 (trang 78 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Cơ thế cá có đặc điểm gì chung?

Trả lời:

– Bộ phận bên ngoài của cá bao gồm: đầu, vây, đuôi và thân mình.

Câu 4 (trang 79 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Vẽ, tô màu và điền tên các bộ phận bên ngoài của một số con cá mà bạn thích.

Trả lời:

Câu 1 (trang 80 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Điền tên các bộ phận của con chim vào (. . .) cho phù hợp

Trả lời:

Câu 2 (trang 80 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng

Trả lời:

a) Trong số những loài chim dưới đây, loài nào biết bơi?

   (. . .) Vẹt

   ( X ) Ngỗng

   (. . .) Công

   (. . .) Đà điểu

b) Trong số những loài chim dưới đây, loài nào có thể bắt chước tiếng người?

   ( X ) Vẹt

   (. . .) Ngỗng

   (. . .) Công

   (. . .) Đà điểu

c) Trong số những loài chim dưới đây, loài nào chạy nhanh?

   (. . .) Vẹt

   (. . .) Ngỗng

   (. . .) Công

   ( X ) Đà điểu

Câu 3 (trang 81 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Cơ thể loài chim có đặc điểm gì chung?

Trả lời:

– Có mỏ, vuốt, đầu, thân, đuôi và đặc điểm nhất lớn nhất là có cánh.

Câu 1 (trang 81 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Quan sát các hình trang 104, 105 trong sách giáo khoa và hoàn thành bảng sau:

Trả lời:

Hình Tên con vật Đặc điểm nổi bật Ích lợi
1 Trâu Có sừng to, đen Để cầy ruộng, thịt
2 Bò sữa Có các bớt màu đen Lấy sữa, thịt
3 Ngựa Có 4 chân khỏe Phương tiện di chuyển
4 Lợn Béo, thân tròn Lấy thịt
5 Có sừng Lấy thịt

Câu 2 (trang 82 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Loài thú có đặc điểm gì chung?

Trả lời:

   – Điểm giống nhau: là loài có vú nuôi con bằng sữa, có bốn chân, toàn thân có lông mao.

Câu 3 (trang 82 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Vẽ, tô màu và điền tên các bộ phận bên ngoài của một con thú bạn thích.

Trả lời:

Câu 1 (trang 83 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Quan sát các hình trang 106, 107 trong sách giáo khoa và kể tên các loài thú có một trong các đặc điểm sau:

Trả lời:

  – Con đực có bờm: sư tử

  – Biết bay: dơi

  – Có sừng: tê giác

Câu 2 (trang 83 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng

Trả lời:

a) Trong số các loài thú dưới đây, loài nào sống ở nơi băng tuyết?

   (. . .) Hươu sao

   (. . .) Chó sói

   (. . .) Thỏ rừng

   ( X ) Gấu trắng

b) Trong số các loài thú dưới đây, loài nào sống trong hang?

   (. . .) Hươu sao

   (. . .) Chó sói

   ( X ) Thỏ rừng

   ( X ) Gấu trắng

Câu 3 (trang 83 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): a) Các loài thú có trong hình trang 106, 107 thường sống ở đâu?

– Chúng thường sống ở các nơi tự nhiên và hoang dã như rừng, sông, suối, …

b) Kể tên một số việc cần làm để bảo vệ các loài thú rừng mà bạn biết.

– Lập khu bảo tồn thiên nhiên, tuyên truyền chung tay bảo vệ động vật.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1139

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống