Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
- Giải Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
- Sách Giáo Khoa Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
- Sách Giáo Viên Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
- Vở Bài Tập Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
Câu 1 (trang 87 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Quan sát hình 1 và 2 trang 112 trong sách giáo khoa và đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.
* Trái đất có dạng:
Trả lời:
(. . .) Hình tròn
( X ) Hình cầu
(. . .) Hình vuông
(. . .) Hình chữ nhật
Câu 2 (trang 87 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Chọn từ và cụm từ trong khung để điền vào chỗ … cho phù hợp
Quả địa cầu, Trái đất, hình dung được, bề mặt Trái đất
Trả lời:
– Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của trái đất. Nó giúp ta hình dung được hình dạng, độ nghieng và bề mặt Trái đất.
Câu 3 (trang 87 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Dựa vào hình quả địa cầu bạn hãy điền vào (. . .) cho phù hợp
Trả lời:
Câu 4 (trang 87 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng
* Đặt quả địa cầu trên bàn, bạn hãy cho biết trục của nó như thế nào?
Trả lời:
(. . .) Thẳng đứng
( X ) Nghiêng so với mặt bàn
Câu 1 (trang 88 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Quan sát hình dưới đây và vẽ mũi tên:
– Chỉ chiều Trái đất tự quay quanh mình nó.
– Chỉ chiều Trái đất chuyển động quanh mặt trời.
Trả lời:
– Trái đất luôn tự quay quanh mình nó theo hướng ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ cực Bắc xuống và quay quanh mặt trời.
Câu 2 (trang 88 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Điền vào chỗ … cho phừ hợp
Trả lời:
– Trái đất vừa tự quanh quanh mình vừa quay quanh mặt trời.
Câu 3 (trang 88 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết chữ Đ vào (. . .) trước câu trả lời đúng, chữ S vào (. . .) trước câu trả lời sai.
* Trái đất tự quay quanh mình nó và đồng thời chuyển động quanh Mặt trời theo hướng:
(. . .) Từ Đông sang Tây
(. . .) Từ Tây sang Đông
Trả lời:
( X ) Từ Đông sang Tây
(. . .) Từ Tây sang Đông
Câu 1 (trang 89 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết vào (. . .) cho phù hợp.
Trả lời:
Câu 2 (trang 89 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Quan sát hình trên và điền vào chỗ … cho phù hợp
Trả lời:
a) Trong hệ Mặt trời có 8 hành tinh
b) Từ mặt trời ra xa dần, trái đất là hành tinh thứ 4
c) Trái đất chuyển động quanh mặt trời nên nó được gọi là hành tinh
d) Có 8 hành tinh không ngừng chuyển động quanh mặt trời. Chúng cùng với mặt trời tạo thành hệ mặt trời
Câu 1 (trang 90 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Chọn từ và cụm từ trong khung để điền vào chỗ … cho phù hợp
Vệ tinh, Mặt trăng, vệ tinh nhân tạo
Trả lời:
a) Mặt trăng chuyển động quanh Trái Đất.
b) Mặt trăng được gọi là vệ tinh của Trái đất.
c) Ngày nay, quay quanh Trái Đất còn có những vệ tinh nhân tạo do con người phóng lên
Câu 2 (trang 90 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Điền vào chỗ … cho phù hợp.
Trái đất lớn hơn mặt trăng. Còn Mặt trời lớn hơn trái đất nhiều lần
Trả lời:
Câu 3 (trang 90 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Quan sát hình 1 trang 118 trong sách giáo khoa và đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng
Trả lời:
a) Trái Đất là:
( X ) Vệ tinh của mặt trời
(. . .) Hành tinh của mặt trời
(. . .) Hành tinh của mặt trăng
(. . .) Vệ tinh của mặt trăng
b) Mặt Trăng là:
( X ) Vệ tinh của Trái Đất
(. . .) Vệ tinh của Mặt Trời
(. . .) Hành tinh của Mặt trời
(. . .) Hành tinh của Trái đất