3. Tự nhiên

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Câu 1 (trang 93 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Chọn từ trong khung để điền vào (. . .) cho phù hợp

Hàn đới, ôn đới, nhiệt đới

Trả lời:

Câu 2 (trang 93 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Hãy viết tên và đặc điểm của từng đới khí hậu vào bảng

Trả lời:

Tên đới khí hậu Đặc điểm
Hàn đới Lạnh và ở hai cực của Trái đất quanh năm nước đóng băng.
Ôn đới Ôn hòa, có đủ bốn mùa.
Nhiệt đới Thường nóng quanh năm

Câu 3 (trang 93 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Quan sát hình 2 trang 125 sách giáo khoa và cho biết Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào?

Trả lời:

– Việt Nam nằm ở nhiệt đới cận xích đạo.

Câu 1 (trang 94 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Quán sát quả địa cầu, đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng nhất

* Bề mặt Trái Đất gồm:

Trả lời:

   (. . .) Phần đất

   ( X ) Cả phần đất và phần nước

   (. . .) Phần nước

Câu 2 (trang 94 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Tôm màu vào phần các châu lục (màu vàng hoặc màu nâu), và vào phần đại dương (màu xanh nhạt). Điền tên vào vị trí từng châu lục và đại dương ở lược đồ dưới đây:

Trả lời:

Câu 3 (trang 94 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á, vậy Việt Nam thuộc châu lục nào?

Trả lời:

– Việt Nam nằm ở Châu Á

Câu 1 (trang 95 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Điền từ phù hợp (sông, suối, biển) vào (. . .) trong hình dưới đây

Trả lời:

Câu 2 (trang 95 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết vào chỗ … trong bảng

Trả lời:

Mô tả
Sông, suối Những dòng nước chảy trên bề mặt lục địa
Ao, hồ Những dòng nước chảy trên bề mặt lục địa
Biển và đại dương Những dòng nước từ lục địa chảy ra đại dương

Câu 3 (trang 95 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Bạn hãy kể tên một vài con sống, suối, hồ mà bạn biết.

Trả lời:

– Sông: Hồng, Thương, Mê-Koong, …

– Suối: Mỡ, Lãng Tiên, …

– Hồ: Gươm, Tây, Ba bể, …

Câu 1 (trang 96 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.

Trả lời:

a) Núi có đặc điểm gì?

   (. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn

   ( X ) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.

   (. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải

   (. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.

b) Đồi có đặc điểm gì?

   (. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn

   (. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.

   ( X ) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải

   (. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.

c) Cao nguyên có đặc điểm gì?

   (. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn

   (. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.

   (. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải

   ( X ) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.

d) Đồng bằng có đặc điểm gì?

   ( X ) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn

   (. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.

   (. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải

   (. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.

Câu 2 (trang 96 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết tên địa phương nơi bạn sống. Nơi đó thuộc loại địa hình nào?

(đồng bằng, cao nguyên, vùng núi, ven biển)

Trả lời:

– Tên địa phương: thành phố Bắc Giang

– Thuộc loại địa hình: Đồng bằng trung du và miền núi Bắc Bộ

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 919

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống