Unit 1: Hello

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 1 Lesson 1 (trang 3-7 Tiếng Anh 3) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

    1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-3/file-audio/tieng-anh-3-unit-1-lesson-1-ex-1.mp3

    a)   A: Hello. I’m Mai.

    B: Hi/Mai. I’m Nam.

    b)   A: Hello. I’m Miss Hien.

    B: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

    Hướng dẫn dịch:

    a)   A: Xin chào. Mình là Mai.

    B: Xin chào Mai. Mình là Nam.

    b)   A: Xin chào các em. Cô tên là Hiền.

    B: Xin chào cô Hiền. Chúng em rất vui được gặp cô ạ.

    2. Point and say. (Chỉ và nói).

    Hello. I’m Miss Hien.

    Hello, Miss Hien. I’m Nam.

    Hi, Mai. I’m Quan.

    Hi, Quan. I’m Mai.

    Hướng dẫn dịch:

    Xin chào. Cô là cô Hiền.

    Xin chào cô Hiền. Em là Nam.

    Xin chào Mai. Mình là Quân.

    Xin chào Quân. Mình là Mai.

    3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

    a)  Hello. I’m Nam.

    Hello. I’m Quan.

    Hello. I’m Phong.

    b) Hello. I’m Miss Hien.

    Hello. I’m Hoa.

    Hello. I’m Mai.

    Hướng dẫn dịch:

    a) Xin chào. Mình là Nam.

    Xin chào. Mình là Quân.

    Xin chào. Mình là Phong.

    b) Xin chào các em. Cô là cô Hiền.

    Xin chào cô. Em là Hoa.

    Xin chào cô. Em là Mai.

    4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-3/file-audio/tieng-anh-3-unit-1-lesson-1-ex-4.mp3

    1. b 2. a

    1. Nam: Hello. I’m Nam.

    Quan: Hello, Nam. I’m Quan. Nice to meet you.

    2. Miss Hien: Hello. I’m Miss Hien.

    Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Nam: Xin chào. Tôi là Nam.

    Quân: Xin chào, Nam. Tôi là Quân. Rất vui được gặp bạn.

    2. Cô Hiền: Xin chào cả lớp. Cô tên là Hiền.

    Lớp: Xin chào cô Hiền ạ. Chúng em rất vui được gặp cô ạ.

    5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

    1. Mai: Hello. I’m Mai.

    Nam: Hi, Mai. I’m Nam.

    2. Miss Hien: Hello. I’m Miss Hien.

    Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Mai: Xin chào. Mình là Mai.

    Nam: Chào Mai. Mình là Nam.

    2. Cô Hiền: Xin chào. Cô tên là Hiền.

    Lớp học: Kính chào cô Hiền. Rất vui được gặp cô ạ.

    6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

    Hello

    Hello. I’m Mai.

    Hello. I’m Mai.

    Hello. I’m Nam.

    Hello. I’m Nam.

    Hello. I’m Miss Hien.

    Hello. I’m Miss Hien.

    Nice to meet you.

    Nice to meet you

    Hướng dẫn dịch:

    Xin chào

    Xin chào. Mình là Mai.

    Xin chào. Mình là Mai.

    Xin chào. Mình là Nam.

    Xin chào. Mình là Nam.

    Xin chào. Cô là cô Hiền.

    Xin chào. Cô là cô Hiền.

    Rất vui được gặp cô.

    Rất vui được gặp cô.

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1118

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống