Unit 14: Are there any posters in the room?

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 14 Lesson 3 (trang 28-29 Tiếng Anh 3) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

    1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-3/file-audio/tieng-anh-3-unit-14-lesson-3-ex-1.mp3

    a fan There’s a fan on the wall
    u cup There’s a cup on the table.

    Hướng dẫn dịch:

    Có một cái quạt trên tường.

    Có một cái cốc trên bàn.

    2. Listen and write. (Nhìn và viết).

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-3/file-audio/tieng-anh-3-unit-14-lesson-3-ex-2.mp3

    1. cup 2. fan

    Nội dung bài nghe:

    1. Where’s the cup?

    2. Where’s the fan?

    Hướng dẫn dịch:

    1. Cái tách ở đâu?

    2. Cái quạt ở đâu?

    3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-3/file-audio/tieng-anh-3-unit-14-lesson-3-ex-3.mp3

    How many desks?

    How many, how many,

    How many desks are there? One, one, there’s one.

    How many, how many,

    How many maps are there? Two, two, there are two.

    How many, how many,

    How many lamps are there? Three, three, there are three. 

    Hướng dẫn dịch:

    Có bao nhiêu cái bàn?

    Có bao nhiêu, có bao nhiêu,

    Có bao nhiêu cái bàn? Một, một, có một cái bàn.

    Có bao nhiêu, có bao nhiêu,

    Có bao nhiêu bản đồ? Hai, hai, có hai bản đồ.

    Có bao nhiêu, có bao nhiêu,

    Có bao nhiêu đèn ngủ? Ba, ba, có ba đèn ngủ.

    4. Read and circle. (Đọc và khoanh tròn).

    1. are 2. is 3. lamps  4. chairs

    Hướng dẫn dịch:

    1. Có cái tủ chén nào trong phòng khách không?

    2. Có một cái tủ quần áo trong phòng ngủ.

    3. Có bao nhiêu cái đèn ngủ ở trên tủ chén?

    4. Có bốn cái ghế kế bên cái bàn.

    5. Có hai tấm áp phích trên tường.

    5. Read and write. (Đọc và viết).

    1. is 2. chairs 3. TV 4. pictures

    Hướng dẫn dịch:

    Đây là phòng ăn, Nó rộng rãi. Có một cái bàn và sáu cái ghế ở trong phòng. Có một cái tivi trên tủ chén. Có ba bức tranh trên tường.

    6. Project. (Dự án.)

    → How many tables are there in your house, Nam?

    There are two.

    → How many doors are there in your house, Long?

    There are three.

    → How many chairs are there in your house, Mirth Thu?

    There are eight.

    → How many wardrobes are there in your house, Mary?

    There is one.

    → How many doors are there in your house?

    There are two.

    Hướng dẫn dịch:

    → Có bao nhiêu cái bàn trong nhà anh vậy Nam?

    Có hai.

    → Có bao nhiêu cánh cửa trong nhà bạn vậy Long?

    Có ba.

    → Có bao nhiêu cái ghế trong nhà bạn vậy Mirth Thu?

    Có tám.

    → Có bao nhiêu tủ trong nhà bạn vậy Mary?

    Chỉ có một.

    → Có bao nhiêu cửa ra vào trong nhà bạn?

    Có hai.

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1170

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống