Unit 7: That’s my school

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 7 Lesson 1 (trang 43-47 Tiếng Anh 3) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

    1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-3/file-audio/tieng-anh-3-unit-7-lesson-1-ex-1.mp3

    a)   That’s my school.

    Is it big?

    Yes, it is.

    b)   That’s my classroom.

    Is it big?

    No, it isn’t. It’s small.

    Hướng dẫn dịch:

    a)  Đó là trường của tôi.

    Nó thì lớn phải không?

    Vâng, đúng vậy.

    b)  Đó là lớp học của tôi.

    Nó thì lớn phải không?

    Không, không lớn. Nó nhỏ.

    2. Point and say. (Chỉ và nói).

    a)   That’s the gym.

    b)   That’s the library.

    c)   That’s the computer room.

    d)   That’s the playground.

    Hướng dẫn dịch:

    a)   Đó là phòng tập thể dục.

    b)   Đó là thư viện.

    c)   Đó là phòng vi tính.

    d)   Đó là sân chơi.

    3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

    That’s the library.

    That’s the classroom.

    That’s the computer room.

    That’s the gym.

    Hướng dẫn dịch:

    Đó là thư viện.

    Đó là lớp học.

    Đó là phòng vi tính.

    Đó là phòng tập thể dục.

    4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-3/file-audio/tieng-anh-3-unit-7-lesson-1-ex-4.mp3

    1. b  2. c 3. a

    1. Linda: That’s the computer room.

    Nam: Is it big?

    Linda: Yes, it is.

    2. Linda: That’s the gym.

    Nam: Is it big?

    Linda: No, it isn’t. It’s small.

    3. Linda: And that’s the classroom.

    Nam: Is it big?

    Linda: Yes, it is.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Linda: Đó là phòng máy tính.

    Nam: Nó to?

    Linda: Vâng, đúng vậy.

    2. Linda: Đó là phòng tập thể dục.

    Nam: Nó to?

    Linda: Không, không phải vậy. Nó nhỏ.

    3. Linda: Và đó là lớp học.

    Nam: Nó to?

    Linda: Vâng, đúng vậy.

    5. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

    1. classroom

    2. library

    3. computer room

    4. gym

    Hướng dẫn dịch:

    1. Đó là lớp học.

    2. Đó là thư viện.

    3. Đó là phòng vi tính.

    4. Đó là phòng tập thể dục.

    6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-3/file-audio/tieng-anh-3-unit-7-lesson-1-ex-6.mp3

    This is the way we go to school

    This is the way we go to school

    Go to school, go to school.

    This is the way we go to school

    So early in the morning.

    This is the way we go to school

    Go to school, go to school.

    This is the way we go to school

    So early in the morning.

    Hướng dẫn dịch:

    Đây là con đường chúng tôi đến trường

    Đây là con đường chúng tôi đến trường,

    Đến trường, đến trường.

    Đây là con đường chúng tôi đến trường,

    Vào buổi sáng sớm.

    Đây là con đường chúng tôi đến trường,

    Đến trường, đến trường.

    Đây là con đường chúng tôi đến trường,

    Vào buổi sáng sớm.

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1058

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống