Unit 19: What animal do you want to see?

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 19 Lesson 3 (trang 42-43 Tiếng Anh 4) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

    1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-4-moi/file-audio/tieng-anh-4-moi-unit-19-lesson-3-ex-1.mp3

    ‘crocodile: I want to see ‘crocodiles.

    ‘elephant: ‘Elephants are enormous.

    ‘wonderful: The weather’s ‘wonderful.

    ‘beautiful: Some zoo animals are ‘beautiful.

    Hướng dẫn dịch:

    Tôi muốn xem những con cá sấu.

    Những con voi thì to lớn.

    Thời tiết đẹp.

    Một vài con vật ở sở thú rất đẹp.

    2. Listen and circle. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)

    1. b 2. b 3. a 4. b

    1. I want to go to the zoo because I want to see elephants.

    2. My brother does not like crocodiles because they are scary.

    3. The monkeys are beautiful.

    4. Some zoo animals are wonderful.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Tôi muốn đến sở thú vì tôi muốn nhìn thấy những con voi.

    2. Anh trai tôi không thích cá sấu vì chúng đáng sợ.

    3. Những con khỉ thật đẹp.

    4. Một số động vật sở thú thật tuyệt vời.

    3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca.)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-4-moi/file-audio/tieng-anh-4-moi-unit-19-lesson-3-ex-3.mp3

    I want to go to the zoo

    I want to go to the zoo.

    Why?

    Because I want to see the animals.

    I like kangaroos.

    Why?

    Because they’re beautiful.

    I like elephants.

    Why?

    Because they’re wonderful.

    Hướng dẫn dịch:

    Tôi muốn đi sở thú

    Tôi muốn đi sở thú.

    Tại sao?

    Bởi vì tôi muốn xem động vật.

    Tôi thích những con căng-gu-ru.

    Tại sao?

    Bởi vì chúng đẹp.

    Tôi thích những con voi.

    Tại sao?

    Bởi vì chúng đẹp.

    4. Read and complete. (Đọc và hoàn thiện.)

    (1) animals

    (2) beautiful/friendly /scary

    (3) big/dangerous

    (4) monkeys

    (5) funny

    Hướng dẫn dịch:

    Hôm nay thời tiết đẹp. Mai và Nam thăm vườn thú Thủ Lệ. Có nhiều động vật và vài con trong số chúng rất đẹp. Một số thì thân thiện nhưng một số thì đáng sợ. Mai không thích những con voi bởi vì chúng to lớn và có thể nguy hiểm. Nam thích những con khỉ bởi vì chúng vui nhộn.

    5. Write about you. (Viết về bạn.)

    I want to go to the zoo because I want to see animals and taking scenery photos. At the zoo, there are a lot of animals and some of them are very beautiful. I like monkeys because they can climb the tree very well and cycle. I don’t like tigers because they are scary.

    Hướng dẫn dịch:

    Tôi muốn đi sở thú bởi vì tôi muốn xem động vật và chụp cảnh đẹp. Tại sở thú, có nhiều động vật và một vài con trong số chúng rất đẹp. Tôi thích những con khỉ bởi vì chúng có thể trèo cây rất giỏi và đi xe đạp. Tôi không thích những con hổ bởi vì chúng đáng sợ.

    6. Project. (Dự án.)

    Draw and colour your favourite zoo animals. Then show it/them to the class and say why you like it/them. (Vẽ và tô màu động vật trong vườn thú em yêu thích nhất. Sau đó đưa chúng cho cả lớp xem và nói tại sao bạn thích chúng.)

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 974

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống