Unit 20: What are you to do this summer?

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 20 Lesson 1 (trang 44-45 Tiếng Anh 4) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

    1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-4-moi/file-audio/tieng-anh-4-moi-unit-20-lesson-1-ex-1.mp3

    a) Only one month until our summer holidays!

    Yes! I love summer. It’s a great time.

    b) Where are you going this summer, Phong?

    I’m going to Ha Long Bay.

    That’s great!

    c) What about you, Mai?

    I’m going to Phu Quoc.

    d) What about you, Tom? What are you going to do?

    I’m going to stay at home.

    Why?

    Because I have to learn Vietnamese.

    Hướng dẫn dịch:

    a) Chỉ còn một tháng là đến kì nghỉ hè của chúng ta!

    Vâng! Tôi thích mùa hè. Đó là khoảng thời gian thật tuyệt.

    b) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này vậy Phong?

    Tôi sẽ đi vịnh Hạ Long.

    Điều đó thật là tuyệt!

    c) Còn bạn thì sao vậy Mai?

    Mình sẽ đi Phú Quốc.

    d) Còn bạn thì sao vậy Tom? Bạn sẽ làm gì?

    Tôi sẽ ở nhà.

    Tại sao?

    Bởi vì tôi học tiếng Việt.

    2. Point and say. (Chỉ và nói.)

    a) Where are you going this summer?

    I’m going to Phu Quoc.

    b) Where are you going this summer?

    I’m going to Sa Pa.

    c) Where are you going this summer?

    I’m going to Nha Trang.

    d) Where are you going this summer?

    I’m going to Ha Long Bay.

    Hướng dẫn dịch:

    a) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?

    Tôi sẽ đi Phú Quốc.

    b) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?

    Tôi sẽ đi Sa Pa.

    c) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?

    Tôi sẽ đi Nha Trang.

    d) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?

    Tôi sẽ đi vịnh Hạ Long.

    3. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-4-moi/file-audio/tieng-anh-4-moi-unit-20-lesson-1-ex-3.mp3

    1. c 2. a 3. b

    1.

    Mai: One week until the summer holidays!

    Tony: Yes, I love summer. It’s a great time.

    Mai: Where are you going this summer, Tony?

    Tony: I’m going to Nha Trang.

    Mai: Oh, I like Nha Trang very much.

    2.

    Linda: Not long until the summer holidays!

    Nam: Yes, I love summer holidays.

    Linda: Where are you going this summer, Nam?

    Nam: I’m going to Ha Long Bay.

    Linda: That’s great.

    3.

    Phong: Do you like summer, Linda?

    Linda: Yes, I do. I like summer holidays.

    Phong: Where are you going this summer?

    Linda: I’m going to Sa Pa.

    Phong: Great idea! It’s a lot of fun there.

    Hướng dẫn dịch:

    1.

    Mai: Một tuần cho đến kỳ nghỉ hè!

    Tony: Vâng, tôi yêu mùa hè. Đó là một thời gian tuyệt vời.

    Mai: Anh đi đâu vào mùa hè này, Tony?

    Tony: Tôi sẽ đến Nha Trang.

    Mai: Ồ, tôi rất thích Nha Trang.

    2.

    Linda: Không lâu cho đến kỳ nghỉ hè!

    Nam: Vâng, tôi thích những ngày nghỉ hè.

    Linda: Anh đi đâu vào mùa hè này, Nam?

    Nam: Tôi sẽ đến Vịnh Hạ Long.

    Linda: Thật tuyệt.

    3.

    Phong: Bạn có thích mùa hè không, Linda?

    Linda: Vâng, tôi có. Tôi thích những ngày nghỉ hè.

    Phong: Bạn sẽ đi đâu trong mùa hè này?

    Linda: Tôi sẽ đến Sa Pa.

    Phong: Ý tưởng tuyệt vời! Đó là rất nhiều niềm vui ở đó.

    4. Look and write. (Nhìn và viết.)

    1. Where are you going this summer?

    I’m going to Da Nang.

    2. Where is he going next month?

    He’s going to Hoi An.

    3. Where are they going next December?

    They’re going to Hue.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Bạn sẽ đi đâu vào mùa hè này?

    Tôi sẽ đi Đà Nẵng.

    2. Cậu ấy sẽ đi đâu vào tháng tới?

    Cậu ấy sẽ đi Hội An.

    3. Họ sẽ đi đâu vào tháng 12 tới?

    Họ sẽ đi Huế.

    5. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát.)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-4-moi/file-audio/tieng-anh-4-moi-unit-20-lesson-1-ex-5.mp3

    You are happy in summer holidays!

    When are you going to have a holiday?

    In summer, in summer.

    Where are you going to stay?

    In Ha Long Bay, in Ha Long Bay.

    What are you going to eat?

    Nice food, delicious food.

    What are you going to do?

    I’m going to play in the sun.

    Hướng dẫn dịch:

    Bạn vui vào kì nghỉ hè!

    Khi nào bạn sẽ có kì nghỉ?

    Vào mùa hè, vào mùa hè.

    Bạn sẻ ở đâu?

    Ở vịnh Hạ Long, ở vịnh Hạ Long.

    Bạn sẽ ăn gì?

    Món ăn ngon, món ăn ngon.

    Bạn sẽ làm gì?

    Mình sẽ chơi ở ngoài nắng.

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1152

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống