Unit 3: What day is it today?

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 3 Lesson 2 (trang 20-21 Tiếng Anh 4) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

    1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-4-moi/file-audio/tieng-anh-4-moi-unit-3-lesson-2-ex-1.mp3

    a. What do you do on Fridays, Nam?

    I go to school in the morning.

    b. How about in the afternoon?

    I help my parents at home.

    c. What do you do on Saturdays?

    I visit my grandparents in the morning.

    d. And in the afternoon?

    I play football.

    Hướng dẫn dịch:

    a. Bạn làm gì vào ngày thứ Sáu vậy Nam?

    Mình đi học vào buổi sáng.

    b. Còn vào buổi chiều thì sao?

    Mình phụ giúp bố mẹ ở nhà.

    c. Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?

    Mình thăm ông bà tôi vào buổi sáng.

    d. Còn buổi chiều thì sao?

    Mình chơi bóng đá.

    2. Point and say. (Chỉ và nói)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-4-moi/file-audio/tieng-anh-4-moi-unit-3-lesson-2-ex-2.mp3

    What do you do on Monday? 

    – I go to school in the morning.

    – I listen to music in the afternoon.

    What do you do on Tuesday? 

    – I go to school in the morning. 

    – I watch TV in the afternoon. .

    What do you do on Wednesday? 

    – I go to school in the morning. 

    – I play the guitar in the afternoon.

    What do you do on Thursday? 

    – I go to school in the morning.

    – I go swimming in the afternoon.

     

    What do you do on Friday? 

    – I go to school in the morning.

    – I visit my friends in the afternoon.

    What do you do on Saturday?

    – I go to the zoo in the morning.

    – I play football in the afternoon.

    What do you do on Sunday?

    – I help my parents in the morning.

    – I visit my grandparents in the afternoon.

    Hướng dẫn dịch:

    Bạn làm gì vào thứ Hai?

    – Tôi đi học vào buổi sáng.

    – Tôi nghe nhạc vào buổi chiều.

    Bạn làm gì vào thứ Ba?

    – Tôi đi học vào buổi sáng.

    – Tôi xem ti vi vào buổi chiều

    Bạn làm gì vào thứ Tư?

    – Tôi đi học vào buổi sáng.

    – Tôi chơi ghi-ta vào buổi chiều.

    Bạn làm gì vào thứ Năm?

    – Tôi đi học vào buổi sáng.

    – Tôi đi bơi vào buổi chiều.

    Bạn làm gì vào thứ Sáu?

    – Tôi đi học vào buổi sáng.

    – Tôi thăm bạn bè tôi vào buổi chiều.

    Bạn làm gì vào thứ Bảy?

    – Tôi đi sở thú vào buổi sáng.

    – Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều.

    Bạn làm gì vào Chủ nhật?

    – Tôi phụ giúp ba mẹ tôi vào buổi sáng.

    – Tôi thăm ông bà tôi vào buổi chiều.

    3. Let’s talk. (Cùng nói chuyện)

    – What day is it today?

    – What do you do on Mondays/Tuesdays/…?

    4. Listen and number. (Nghe và đánh số)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-4-moi/file-audio/tieng-anh-4-moi-unit-3-lesson-2-ex-4.mp3

    a. 3 b. 2 c. 4 d. 1

    Hướng dẫn dịch:

    1. A: Do you visit your grandparents on Saturdays?

    B: No, I don’t.

    A: What do you do?

    B: I go to the zoo.

    2. A: Do you go swimming on Sundays?

    B: No, I don’t.

    A: When do you go swimming?

    B: On Friday afternoons.

    3. A: Do you go to school on Saturdays?

    B: No, I don’t. I go to school from Monday to Friday.

    4. A: What do you do on Tuesday afternoons?

    B: I stay at home. I play the guitar.

    Hướng dẫn dịch:

    1. A: Bạn có thăm ông bà vào thứ Bảy không?

    B: Không, mình không làm vậy.

    A: Bạn làm gì?

    B: Mình đến sở thú.

    2. A: Bạn có đi bơi vào các ngày Chủ nhật không?

    B: Không.

    A: Khi nào thì bạn đi bơi?

    B: Vào các buổi chiều thứ Sáu.

    3. A: Bạn có đến trường vào các ngày thứ Bảy không?

    B: Không. Mình đến trường từ thứ Hai đến thứ Sáu.

    4. A: Bạn làm gì vào các buổi chiều thứ Ba?

    B: Mình ở nhà. Mình chơi ghi-ta.

    5. Look and write. (Nhìn và viết)

    1. Friday

    2. go to school

    3. go swimming

    4. Saturday

    5. go to school

    Hướng dẫn dịch:

    Hôm nay là thứ Sáu.

    Tôi đi học vào buổi sáng.

    Tôi đi bơi vào buổi chiều.

    Ngày mai là thứ Bảy.

    Tôi không đi học vào các ngày thứ Bảy. Tôi đi sở thú.

    6. Let’s play. (Cùng chơi)

    Slap the board (Vỗ tay vào bảng)

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1031

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống