Unit 4: When’s your birthday?

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 4 Lesson 2 (trang 24-27 Tiếng Anh 4) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

    1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-4-moi/file-audio/tieng-anh-4-moi-unit-4-lesson-2-ex-1.mp3

    a. Oh! What a nice cake! Yes. It’s my birthday today. 

    b. Happy birthday, Linda. 

    Thank you. 

    c. When’s your birthday, Mai? 

    It’s on the fifth of March.

    Hướng dẫn dịch:

    a. Ồ! Một cái bánh đẹp làm sao!

    Vâng. Hôm nay là sinh nhật của mình.

    b. Chúc mừng sinh nhật Linda.

    Cảm ơn bạn.

    c. Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?

    Nó là vào ngày 5 tháng 3.

    2. Point and say. (Chỉ và nói)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-4-moi/file-audio/tieng-anh-4-moi-unit-4-lesson-2-ex-2.mp3

    a. When’s your birthday? It’s on the first of January. 

    b. When’s your birthday? 

    It’s on the twelfth of February. 

    c. When’s your birthday? 

    It’s on the fourteenth of March. 

    d. When’s your birthday? 

    It’s on the twentieth of April. 

    e. When’s your birthday? 

    It’s on the thirty-first of May. 

    f. When’s your birthday? 

    It’s on the twenty-fourth of June.

    Hướng dẫn dịch:

    a. Sinh nhật của bạn là khi nào?

    Nó là vào ngày 1 tháng 1.

    b. Sinh nhật của bạn là khi nào?

    Nó là vào ngày 12 tháng 2.

    c. Sinh nhật của bạn là khi nào?

    Nó là vào ngày 14 tháng 3.

    d. Sinh nhật của bạn là khi nào?

    Nó là vào ngày 20 tháng 4.

    e. Sinh nhật của bạn là khi nào?

    Nó là vào ngày 31 tháng 5.

    f. Sinh nhật của bạn là khi nào?

    Nó vào ngày 24 tháng 6.

    3. Let’s talk. (Cùng nói)

    What is the date today? 

    When’s your birthday? 

    4. Listen and number. (Nghe và đánh số)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-4-moi/file-audio/tieng-anh-4-moi-unit-4-lesson-2-ex-4.mp3

    a. 3                   b. 1                  c. 4                   d. 2

    Bài nghe:

    1. Mai: Today is my birthday.

    Nam: Happy birthday!

    Mai: When’s your birthday, Nam?

    Nam: It’s on the second of April.

    2. Akiko: When’s your birthday, Hoa?

    Hoa: It’s on the sixth of March.

    Akiko: Oh. That’s my birthday, too.

    Hoa: Really?

    Akiko: Yes. It’s on the sixth of March.

    3. Mai: Hi, Tom. When’s your birthday?

    Tom: It’s on the fifteenth of January.

    Mai: Sorry?

    Tom: My birthday is on the fifteenth of January.

    Mai: I see.

    4. Akiko: When’s your birthday, Linda?

    Linda: It’s on the twenty-sixth of July.

    Akiko:  of June or July?

    Linda: It’s on the twenty-sixth of July.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Mai: Hôm nay là sinh nhật mình.

    Nam: Chúc mừng sinh nhật!

    Mai: Khi nào là sinh nhật cậu, Nam?

    Nam: Nó vào ngày 2 tháng 4.

    2. Akiko: Khi nào là sinh nhật cậu vậy Hoa?

    Hoa: Nó là vào ngày 6 tháng 3.

    Akiko: Ồ. Đó cũng là ngày sinh nhật của mình.

    Hoa: Thật ư?

    Akiko: Ừ. Nó vào ngày 6 tháng 3.

    3. Mai: Chào Tom. Khi nào là sinh nhật bạn?

    Tom: Nó vào ngày 15 tháng 1.

    Mai: Xin lỗi?

    Tom: Sinh nhật mình vào ngày 15 tháng Một.

    Mai: Mình hiểu rồi.

    4. Akiko: Khi nào là sinh nhật cậu Linda?

    Linda: Nó vào ngày 26 tháng 7.

    Akiko: Tháng 6 hay tháng 7?

    Linda: Nó vào ngày 26 tháng 7.

    5. Look and write. (Nhìn và viết)

    1. A: When’s your birthday? 

    B: It’s on the fourth of February. 

    2. A: When’s your birthday? 

    B: It’s on the fifth of March. 

    3. A: When’s your birthday? 

    B: It’s on the twenty-third of June.

    Hướng dẫn dịch:

    1. A: Sinh nhật của bạn là khi nào?

    B: Nó vào ngày 4 tháng 2.

    2. A: Sinh nhật của bạn là khi nào?

    B: Nó vào ngày 5 tháng 3.

    3. A: Sinh nhật của bạn là khi nào?

    B: Nó vào ngày 23 tháng 6.

    6. Let’s sing. (Cùng hát.)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-4-moi/file-audio/tieng-anh-4-moi-unit-4-lesson-2-ex-6.mp3

    Months of the year

    January, February, March.

    Now it’s time to start.

    April, May and June.

    Sing a happy tune.

    July, August, September.

    Let’s play together.

    October, November and December.

    Remember, remember, remember!

    Hướng dẫn dịch:

    Các tháng trong năm

    Tháng 1, tháng 2, tháng 3.

    Bây giờ là lúc để bắt đầu.

    Tháng 4, tháng 5 và tháng 6.

    Hát một giai điệu vui vẻ.

    Tháng 7, tháng 8, tháng 9.

    Nào chúng ta cùng chơi với nhau.

    Tháng 10, tháng 11 và tháng 12.

    Nhớ, nhớ, nhớ nhé!

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 900

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống