Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 Unit 12 lớp 5: Don’t ride your bike too fast! giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 5 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
Từ vựng Phần 12 lớp 5
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
knife | /naif/ | con dao |
cut | /kʌt/ | vết cắt, cắt |
cabbage | /kæbidʒ/ | cải bắp |
stove | /stouv/ | Bếp lò |
touch | /tʌt∫/ | Chạm vào |
bum | /bʌm/ | vết bỏng, đốt cháy |
match | /mæt∫/ | que diêm |
run down | /rʌn’daun/ | chạy xuống |
stair | /steə/ | Cầu thang |
climb the tree | /klaim ði tri:/ | trèo cây |
bored | /bɔ:d/ | chán, buồn |
reply | /ri’plai/ | trả lời |
loudly | /laudli/ | ầm ĩ |
again | /ə’gen/ | lại |
run | /’rʌn/ | chạy |
leg | /leg/ | chân |
arm | /ɑ:mz/ | tay |
break | /breik/ | làm gãy, làm vỡ |
apple tree | /æpltri:/ | cây táo |
fall off | /fɔ:l ɔv/ | ngã xuống |
hold | /hould/ | Cầm, nắm |
sharp | /∫ɑ:p/ | sắc, nhọn |
dangerous | /deindʒrəs/ | nguy hiếm |
common | /kɔmən/ | thông thường, phổ biến |
accident | /æksidənt/ | tai nạn |
prevent | /pri’vent/ | ngăn chặn |
safe | /seif/ | an toàn |
young children | /jʌηgə t∫ildrən/ | trẻ nhỏ |
roll off | /roul ɔ:f/ | lăn khỏi |
balcony | /bælkəni/ | ban công |
tip | /tip/ | mẹo |
neighbour | /neibə/ | Hàng xóm |
Tiếng Anh 5 Phần 12 Lesson 1 (trang 12-13)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe:
a. – What are you doing, Mary?
– I’m cutting the cabbage.
b. – Don’t play with the knife! You may cut yourself.
– OK.
c. – What are you doing with the stove?
– I want to cook the cabbage.
d. – Don’t touch the stove! You may get a burn.
– OK, I won’t.
Hướng dẫn dịch:
a. – Bạn đang làm gì thế, Mary?
– Mình đang thái bắp cải.
b. – Đừng nghịch dao, bạn có thế bị đứt tay đó.
– Ừ.
c. – Bạn đang làm gì với cái nồi thế?
– Mình muốn nấu bắp cải.
d. – Đừng đụng vào cái nồi. Bạn có thể bị bỏng đó.
– Ừ. Mình sẽ không làm thế!
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
Don’t ___________! (Đừng______________!)
OK, I won’t. (Đồng ý, mình sẽ không làm thế.)
a. Don’t play with matches!
OK, I won’t.
b. Don’t ride your bike too fast!
OK, I won’t.
c. Don’t climb the tree!
OK, I won’t.
d. Don’t run down the stairs!
OK, I won’t.
Hướng dẫn dịch:
a. Đừng nghịch diêm!
Đồng ý, mình sẽ không làm thế.
b. Đừng đạp xe quá nhanh!
Đồng ý, mình sẽ không làm thế.
c. Đừng trèo cây!
Đồng ý, mình sẽ không làm thế.
d. Đừng chạy xuống bậc thang!
Đồng ý, mình sẽ không làm thế.
3. Let’s talk (cùng nói)
Ask and answer questions about accidents at home and give advice. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về các tai nạn trong nhà và đưa ra lời khuyên.)
– What are you doing?
I want to cut the bread.
Don’t play with knife. You may cut yourself.
OK, I won’t.
– What are you doing?
I want to ride a bike.
Don t ride too fast. You may fall off the bike.
OK, I won’t.
Hướng dẫn dịch:
– Bạn đang làm gì thế?
Mình muốn cắt bánh mì.
Đừng nghịch dao. Bạn có thế bị đứt tay đó.
Đồng ý, mình sẽ không làm thế
– Bạn đang làm gì thế?
Mình muốn đạp xe.
Đừng đạp xe quá nhanh. Bạn có thể bị ngã khỏi xe đạp đó.
Đồng ý, mình sẽ không làm thế.
4. Listen and tick. (Nghe và điền vào chỗ trống)
Bài nghe:
1. b | 2. c | 3. a | 4. b |
1. Mother: What are you doing with the knife, Mary?
Mary: I’m cutting the fruit.
Mother: Don’t play with sharp knife! You may cut yourself!
Mary: OK, I won’t. Mum.
2. Phong: I’m going to run down the stairs.
Tom: Don’t do it!
Phong: Why not?
Tom: It’s dangerous.
Phong: OK.
3. Linda: Hey, Trung. Where are you going?
Trung: I’m riding to the sports centre.
Linda: Don’t ride your bike too fast!
Trung: Don’t worry. I won’t.
4. Mai: What are you doing here, Nam?
Nam: Look. I’m going to climb the tree to pick some apples.
Mai: Don’t climb the tree!
Nam: OK, I won’t.
Hướng dẫn dịch:
1. Mother: Con đang làm gì với con dao thế, Mary?
Mary: Con đang cắt trái cây.
Mother: Đừng đùa với con dao sắc đó. Con có thể bị đứt tay đó!
Mary: Vâng. Thưa mẹ.
2. Phong: Mình đang chạy xuống bậc thang.
Tom: Đừng làm điều đó!
Phong: Tại sao lại không?
Tom: Nó nguy hiểm lắm.
Phong: Ừ.
3. Linda: Này, Trung. Bạn đang đi đâu thế?
Trung: Mình đang đạp xe đến trung tâm thể thao.
Linda: Đừng đạp xe quá nhanh!
Trung: Đừng lo. Mình sẽ không làm thế.
4. Mai: Bạn đang làm gì ở đây thế, Nam?
Nam: Nhìn này. Mình đang trèo cây để hái táo.
Mai: Đừng trèo cây!
Nam: Ừ, mình sẽ không trèo.
5. Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. room | 2. cooking | 3. answered | 4. run | 5. won’t |
6. Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Don’t do that!
What are you doing?
I’m going to run down the stairs.
Don’t do that!
It’s dangerous.
Really? Yes! OK, I won’t.
What are you doing?
I’m going to climb that tree over there.
Don’t do that! It’s dangerous.
Really? Yes! OK, I won’t.
What are you doing?
I’m going to ride my bike down this busy road.
Don’t do that! It’s dangerous.
Really? Yes! OK, I won’t.
Hướng dẫn dịch:
Đừng làm điều đó!
Bạn đang làm gì thế?
Mình đang chạy xuống bậc thang.
Đừng làm điều đó.
Nguy hiếm lắm
Thật sao? Ừ! Mình sẽ không làm.
Bạn đang làm gì thế?
Mình đang trèo cây ở đằng kia.
Đừng làm điều đó. Nguy hiếm lắm
Thật sao? Ừ! Mình sẽ không làm.
Bạn đang làm gì thế?
Mình đang chạy xe xuống con đường đông người kia.
Đừng làm điều đó. Nguy hiếm lắm
Thật sao? Ừ! Mình sẽ không làm.
Tiếng Anh 5 Phần 12 Lesson 2 (trang 14-15)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe:
a. – Look. What are these children doing, class?
– They’re looking at the apples on the tree.
b. – What is this boy doing?
– He’s climbing the apple tree.
c. – Should he do that?
– No, he shouldn’t.
d. – Why shouldn’t he climb the tree?
– Because he may fall and break his leg.
Hướng dẫn dịch:
a. – Nhìn vào đây. Các em nhỏ này đang làm gì hả cả lớp?
– Chúng đang nhìn vào những trái táo trên cây.
b. – Cậu nhóc này đang làm gì?
– Cậu ấy đang trèo cây táo.
c. – Cậu ấy có nên làm thế không?
– Không nên.
d. – Tại sao cậu ấy không nên trèo cây?
– Bởi vì cậu ấy có thế bị ngã gãy chân.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
Why shouldn’t I ______? (Tại sao tôi không nên _____?)
Because you may ____________. (Bởi vì bạn có thể________ .)
a. Why shouldn’t I play with the knife?
Because you may cut yourself.
b. Why shouldn’t I play with the stove?
Because you may get a burn.
c. Why shouldn’t I ride too fast?
Because you mav fall of your bike.
d. Why shouldn’t I run down the stairs?
Because you mav break your arm.
Hướng dẫn dịch:
a. Tại sao tôi không nên nghịch dao?
Bởi vì bạn có thể làm đứt tay bạn.
b. Tại sao tôi không nên nghịch bếp lò?
Bởi vì bạn có thế bị bỏng.
c. Tại sao tôi không nên lái xe quá nhanh?
Bởi vì bạn có thế ngã khỏi xe đạp.
d. Tại sao tôi không nên chạy xuống cầu thang?
Bởi vì bạn có thể làm gãy tay bạn.
3. Let’s talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about why someone shouldn’t do something. (Hỏi và trả lời câu hỏi tại sao ai đó không nên làm điều gì.)
Gợi ý:
– What’s he doing?
He is playing with matches. He shouldn’t do that!
Why shouldn’t he do that?
Because he mav start a big fire.
– What’s she doing?
She is playing with the knife. She shouldn’t do that!
Why shouldn’t she do that?
Because she may cut herself.
Hướng dẫn dịch:
– Cậu ấy đang làm gì?
Cậu ấy đang nghịch diêm. Cậu ấy không nên làm điếu đó!
Tại sao cậu ấy không nên làm điều đó?
Bởi vì cậu ấy có thể gây ra đám cháy lớn.
– Cô ấy đang làm gì?
Cô ấy đang nghịch dao. Cô âv không nên làm điều đó!
Tại sao cô ấy không nên làm điều đó?
Bởi vì cậu ấy có thể làm đứt tay mình.
4.Listen and complete with one word. (Nghe và điền một từ vào chỗ trống)
Bài nghe:
1. sharp | 2. wall | 3. burn | 4. arm |
1. Mother : You shouldn’t use that knife!
Tony: Why not?
Mother : Because it’s very sharp.
Tony: OK, Mum. Sony.
2. Linda: Hey, Xam. You shouldn’t climb the wall!
Nam: Why not?
Linda: Because you may fall and break your leg.
Nam: OK, I won’t.
3. Peter : You shouldn’t play with the stove, Mai.
Mai: Why not?
Peter: Because you may get a bum.
Mai: Right. Thank you, Peter.
4. Linda: Tom, don’t ride too fast!
Tom: Why not?
Linda: Because you may fall off your bike and break your arm.
Tom: OK. I’ll slow down.
Hướng dẫn dịch:
1. Mother: Con không nên sử dụng con dao đó!
Tony: Tại sao không nên ạ?
Mother: Bởi vì nó rất sắc.
Tony: Vâng, thưa mẹ. Con xin lỗi.
2. Linda: Này Nam. Bạn không nên trèo tường!
Nam: Tại sao không nên?
Linda: Bởi vì bạn có thể ngã và gãy chân.
Nam: Đồng ý. Mình sẽ không.
3. Peter: Bạn không nên nghịch bếp lò, Mai.
Mai: Tại sao không nên?
Peter: Bởi vì bạn có thế bị bỏng.
Mai: Đúng vậy. Cám ơn bạn, Peter.
4. Linda: Tom, đừng đạp xe quá nhanh.
Tom: Tại sao không nên?
Linda: Bởi vì bạn có thể bị ngã khỏi xe và gãy tay đó.
Tom: Đồng ý. Mình sẽ giảm tốc độ xuống.
5. Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. knife | 2. Don’t | 3. Why | 4. yourself | 5. see |
Hướng dẫn dịch:
Tom: Bạn đang cầm gì trong tay thế?
Phong: Một con dao.
Tom: Ôi không. Nguy hiểm quá. Đừng nghịch nó!
Phong: Tại sao không nên nghịch nó?
Tom: Bởi vì bạn có thể bị đứt tay.
Phong: Mình có thể nhận ra điều đó rồi. Cám ơm bạn, Tom.
6. Let’s play. (Cùng chơi)
A matching game (Trò chơi ghép chữ)
Play with Matches (Đừng nghịch diêm) | You may (Bạn có thế bị) | Play with Matches (nghịch diêm) | You may (bạn có thể bị) | Get a burn (bị bỏng) | Fall of your bike(ngã khỏi xe đạp) |
Get a bum (bị bỏng) | Don’t (Đừng) | ||||
Ride too fast! (Đạp xe quá nhanh!) | Run down the stairs (chạy xuống cầu thang) | ||||
You may (Bạn có thế bị) | Break your leg (làm gãy chân) |
Tiếng Anh 5 Phần 12 Lesson 3 (trang 16-17)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Bài nghe:
Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác phần lên giọng và xuống giọng.
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau dó nói to các câu.)
Bài nghe:
1. a | 2. a | 3. b | 4. b |
1. Don’t play with the knife!
2. Don’t climb the wall!
3. Why shouldn’t he ride his motorbike too fast?
4. Why shouldn’t she play with the stove?
3. Let’s chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
Why shouldn’t he do that?
Look at Jim.
What’s he doing?
He’s riding his bike too fast.
Should he ride it too fast?
No, he shouldn’t.
Why not?
He may fall off his bike.
Look at Mary.
What’s she doing?
She’s playing with a cat on the street.
Should she play with the cat?
No, she shouldn’t.
Why not?
It may scratch her face.
Hướng dẫn dịch:
Tại sao cậu ấy không nên làm điều đó?
Nhìn Jim kìa.
Cậu ấy đang làm gì thế?
Cậu ấy đang lái xe quá nhanh.
Cậu ấy có nên lái xe quá nhanh không?
Không, cậu ấy không nên.
Tại sao không nên?
Cậu ấy có thế bị ngã khỏi xe đạp.
Nhìn Mary kìa.
Cô ấy đang làm gì thế?
Cô ấy đang chơi đùa vói con mèo trên đường phố.
Cô ấy có chơi với con mèo không?
Không, cô ấy không nên.
Tại sao không nên?
Nó có thế cào xước mặt cô ấy.
4. Read and do the tasks. (Đọc và làm các nhiệm vụ)
1. Circle the best title. (Khoanh tròn tiêu đề đúng.)
Key: b. Preventing children from failing. (Ngăn trẻ khỏi ngã)
Hướng dẫn dịch:
Ngã là một dạng tai nạn thường xảy ra đối với trẻ nhỏ ở nhà. Bé trai hoặc bé gái nhà bạn có thế ngã khỏi giưòng hoặc ghế sô-pha. Bé cũng có thế bị ngã xuống cầu thang. Các mẹo sau có thế giúp cho bé nhà bạn an toàn:
– Hãy đảm bảo bé không thể lăn ra khỏi giường ngủ.
– Đảm bảo bé không thể mò cửa sổ.
– Đừng để bé lại gần cầu thang.
– Đừng để bé ra ngoài ban công.
2. Tick true (T) or false (F). (Đánh dấu phương án đúng sai)
l. T | 2. F | 3. T | 4. F | 5. F |
5. Write what may happen. (Viết về việc có thể xảy ra)
1. Tony’s playing with a sharp knife. He may cut himself.
2. Linda’s playing with a neighbour’s cat. It may scratch her face.
3. Quan’s riding his bike too fast. He may fall off the bike.
6. Project (Dự án)
Make a poster about home accidents and how to avoid them. (Làm một tấm áp phích vẽ các tai nạn trong gia đình và cách phòng tránh chúng.)
Học sinh tự làm.
7. Colour the stars. (Tô màu các ngôi sao)
Now I can … (Bây giờ em có thế)
• Hói và trả lời các câu hỏi về ngăn chặn các tai nạn tại nhà.
• Nghe và hiểu các bài nghe về việc ngăn chặn tai nạn tại nhà.
• Đọc và hiểu các bài đọc về ngăn chặn tai nạn tại nhà.
• Viết về các tai nạn có thể xảy ra.