Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 Unit 15 lớp 5: What would you like to be in the future? giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 5 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
Từ vựng Phần 15 lớp 5
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
future | /fju:t∫ə/ | tương lai |
pilot | /pailət/ | phi công |
doctor | /dɔktə/ | bác sĩ |
teacher | /ti:t∫ə/ | giáo viên |
architect | /ɑ:kitekt/ | kiến trúc sư |
engineer | /endʒi’niə/ | kĩ sư |
writer | /raitə/ | nhà văn |
accountant | /ə’kauntənt/ | nhân viên kế toán |
business person | /biznis pə:sn/ | doanh nhân |
nurse | /nə:s/ | y tá |
artist | /ɑ:tist/ | họa sĩ |
musician | /mju:’zi∫n/ | nhạc công |
singer | /siηə/ | ca sĩ |
farmer | /fɑ:mə/ | nông dân |
dancer | /dɑ:nsə/ | vũ công |
fly | /flai/ | bay |
of course | /əv kɔ:s/ | dĩ nhiên |
scared | /skeəd/ | sợ hãi |
leave | /li:v/ | rời bỏ, rời |
grow up | /grou ʌp/ | trưởng thành |
look after | /luk ɑ:ftə/ | chăm sóc |
patient | /pei∫nt/ | bệnh nhân |
design | /di’zain/ | thiết kế |
building | /bildiη/ | tòa nhà |
comic story | /kɔmik stɔ:ri/ | truyện tranh |
farm | /fɑ:m/ | trang trại |
countryside | /kʌntrisaid/ | vùng quê |
space | /spies/ | không gian |
spaceship | /speis’∫ip/ | phi thuyền |
astronaut | /æstrənɔ:t/ | phi hành gia |
planet | /plænit/ | hành tinh |
important | /im’pɔ:tənt/ | quan trọng |
dream | /dri:m/ | mơ ước |
true | /tru:/ | thực sự |
job | /dʒɔb/ | công việc |
Tiếng Anh 5 Phần 15 Lesson 1 (trang 30-31)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe:
a. – What would you like to be in the future, Tony?
– I’d like to be a pilot.
b. – Is that why you work out so much in the gym?
– Yes. Pilots have to be strong.
c. – So would you like to fly a plane?
– Yes, of course! There’s only one problem.
d. – What’s that?
– I’m scared of heights!
Hướng dẫn dịch:
a. – Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai, Tony?
– Mình muốn làm phi công.
b. – Bạn sẽ lái máy bay chứ?
– Dĩ nhiên! Có duy nhất một vấn đề.
c. – Đó là lí do mà cậu luyện tập chăm chỉ trong phòng tập thể dục?
– Ừ. Phi công cần phái khỏe mạnh.
d. – Vấn đề gì vậy?
– Mình sợ độ cao!
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?)
I’d like to be a/ an ______. (Tôi muốn trờ thành một __________.)
a. What would you like to be in the future?
I’d like to be a pilot.
b. What would you like to be in the future?
I’d like to be a doctor.
c. What would you like to be in the future?
I’d like to be an architect.
d. What would you like to be in the future?
I’d like to be a writer.
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trở thành một phi công.
b. Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trở thành một bác sĩ.
c. Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trở thành một kiến trúc sư.
d. Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trờ thành một nhà văn.
3. Let s talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you would like to be in the future. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về nghề nghiệp bạn muốn làm trong tương lai.)
What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?)
I d like to be a/ an _______. (Tôi muốn trở thành một _________)
– What would you like to be in the future?
I’d like to be an accountant.
– What would you like to be in the future?
I’d like to be a singer.
– What would you like to be in the future?
I’d like to be a dancer.
– What would you like to be in the future?
I’d like to be an artist.
Hướng dẫn dịch:
– Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trờ thành một kế toán viên.
– Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trở thành một ca sĩ.
– Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trờ thành một vũ công.
– Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trờ thành một nghệ sĩ.
4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu)
Bài nghe:
l.b | 2. a | 3. c |
Tapescript (Lời ghi âm) ::
1. Tony: Hi, Mai. What are you doing?
Mai: I’m writing a short story.
Tony: Oh. What would you like to be in the future?
Mai: I’d like to be a writer. I’d like to write stories for children.
2. Tony: Would you like to be a teacher in the future, Linda?
Linda: No. I’d like to be an architect.
Tony: I see. You like drawing, don’t you?
Linda: Yes, I do.
3. Linda: What would you like to be in the future, Phong?
Phong: I’d like to be a pilot. I would like to fly a plane.
Linda: So you have to study hard, right?
Phong: Yes, that’s right.
Hướng dẫn dịch:
1. Tony: Chào Mai. Bạn đang làm gì thế?
Mai: Mình đang viết một câu truyện ngắn.
Tony: Ồ. Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?
Mai: Mình muốn làm một nhà văn. Mình muốn viết truyện cho trẻ em.
2. Tony: Bạn có muốn làm giáo viên trong tương lai không, Linda?
Linda: Không. Mình muốn làm kiến trúc sư.
Tony: Mình hiểu. Bạn thích vẽ, đúng không?
Linda: Đúng vậy.
3. Linda: Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai, Phong?
Phong: Mình muốn làm phi công. Mình muốn lái máy bay.
Linda: Vậy bạn phải học hành chăm chỉ đúng không?
Phong: Ừ, đúng vậy.
5. Look and write. (Nhìn tranh và viết)
1. I’d like to be a teacher.
2. She’d like to be a doctor.
3. They’d like to be architects.
6. Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
What would you like to be in the future?
What would you like to be?
What would you like to be?
What would you like to be in the future?
I’d like to be a teacher.
What would you like to be?
What would you like to be?
What would you like to be in the future?
I’d like to be a nurse.
What would you like to be?
What would you like to be?
What would you like to be in the future?
I’d like to write stories for children.
Hướng dẫn dịch:
Bạn muốn làm nghề gì trong tuong lai.
Bạn muốn làm nghế gì?
Bạn muốn làm nghề gì?
Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?
Mình muốn làm giáo viên
Bạn muốn làm nghế gì?
Bạn muốn làm nghề gì?
Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?
Mình muốn làm y tá.
Bạn muốn làm nghề gì?
Bạn muốn làm nghề gì?
Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?
Mình muốn viết truyện cho trẻ em.
Tiếng Anh 5 Phần 15 Lesson 2 (trang 32-33)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe:
a. – What would you like to be in the future, Mai?
– I’d like to be a writer.
b. – Why would you like to be a writer?
– Because I d like to write stories for children.
c. – Would you like to be a writer too, Tony?
– No. I’d like be a pilot.
d. – A pilot? Why?
– Because I’d like to fly a plane.
Hướng dẫn dịch:
a. – Bạn muốn làm gì trong tương lai, Mai?
– Mình muốn làm nhà văn.
b. – Tại sao bạn muốn trở thành nhà văn?
– Vì mình muốn viết truyện cho trẻ em.
c. – Bạn cũng muốn trở thành nhà văn chứ, Tony?
– Không. Mình muốn làm phi công.
d. – Phi công ư? Tại sao?
– Bởi vì mình muốn lái máy bay.
2.Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
Why would you like to be a_____?
(Tại sao bạn muốn trờ thành một ______?
Because I’d like to _____. (Bởi vì mình muốn______.)
a. Why would you like to be a nurse?
Because Td like to look after patients.
b. Why would you like to be a writer?
Because I’d like to write stories for children.
c. Why would you like to be a pilot?
Because I’d like to fly a plane.
d. Why would you like to be an architect?
Because I’d like to design buildings.
Hướng dẫn dịch:
a. Tại sao bạn muốn trở thành một y tá?
Bởi vì mình muốn chăm sóc các bệnh nhân.
b. Tại sao bạn muốn trở thành một nhà văn?
Bởi vì mình muốn viết truyện cho trẻ em.
c. Tại sao bạn muốn trở thành một phi công?
Bởi vì mình muốn lái máy bay.
d. Tại sao bạn muốn trở thành một kiến trúc sư?
Bởi vì mình muốn thiết kế các tòa nhà.
3. Let’s talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about your future jobs (Hỏi và trà lời các câu hỏi về các công việc trong tương lai của bạn)
Gợi ý:
– What would you like to be in the future?
I’d like to be a teacher.
Why would you like to be a teacher?
Because I’d like to teach children.
– What would you like to be in the future?
I’d like to be a doctor.
Why would you like to be a doctor?
Because I’d like to help patients.
Hướng dẫn dịch:
– Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?
Mình muốn trờ thành một giáo viên.
– Tại sao bạn muốn trở thành một giáo viên?
Bởi vì mình muốn dạy học cho trẻ.
– Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?
Mình muốn trở thành một bác sĩ.
– Tại sao bạn muốn trở thành một bác sĩ?
Bởi vì mình muốn giúp đỡ các bệnh nhân.
4.Listen and cicrle n, b or c. (Nghe và khoanh tròn a, b hoặc c)
Bài nghe:
1. c | 2. a | 3. b | 4. c |
Tapescript (Bài thu âm):
1. Linda: What would you like to be in the future, Trung?
Trung: I’d like to be an architect.
Linda: Why?
Trung: Because I would like to design buildings for my town.
2. Nam: Would you like to be a teacher, Mai?
Mai: No. I d like to be a nurse. I’d like to look after patients.
Nam: Working as a nurse is hard work.
Mai: Yes, I know. But I think I’ll like it.
3. Linda: Would you like to be a singer or a footballer, Tony?
Tony: I’d like to be a pilot.
Linda: A pilot? Why?
Tony: Because I would like to fly a plane.
4. Mai: What would you like to be in the future, Tom?
Tom: Let me see. Oh, I’d like to be a farmer.
Mai: Farmer? Why do you like to be a farmer?
Tom: Because I’d like to work on a farm.
Hướng dẫn dịch:
1. Linda: Bạn muốn làm gì trong tương lai, Trung?
Trung: Mình muốn trở thành kiến trúc sư.
Linda: Tại sao?
Trung: Bởi vì mình muốn thiết kế các tòa nhà cho thị trấn của mình.
2. Nam: Bạn có muốn làm giáo viên không, Mai?
Mai: Không. Mình muốn làm y tá. Mình muốn chăm sóc bệnh nhân.
Nam: Y tá là công việc vất vả đó.
Mai: Mình biết. Nhưng mình nghĩ mình thích nó.
3. Linda: Bạn muốn trở thành một ca sĩ hay một cầu thủ, Tony?
Tony: Mình muốn làm phi công.
Linda: Phi công ư? Tại sao?
Tony: Bởi vì mình muốn lái máy bay.
4. Mai: Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai, Tom?
Tom: Để mình xem nào. Ồ, mình muốn làm một nông dân.
Mai: Nông dân ư? Tại sao bạn muốn trở thành một nông dân?
Tom: Bởi vì mình thích làm việc trên trang trại.
5.Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
1. nurse | 2. look after | 3. hospital | 4. do | 5. write |
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn muốn làm gì trong tương lai?
B: Mình muốn trở thành một y tá.
A: Tại sao?
B: Bởi vì mình muốn chăm sóc các bệnh nhân.
A: Bạn muốn làm việc ở đâu?
B: Trong một bệnh viện ở vùng quê.
A: Bạn muốn làm gì trong thời gian rảnh?
B: Mình muốn viết truyện tranh.
6. Let’s play. (Cùng chơi)
Pelmanism (Phương pháp học Pelman)
Tiếng Anh 5 Phần 15 Lesson 3 (trang 34-35)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Bài nghe:
Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác sự xuống giọng trong câu hỏi có từ hỏi và câu khẳng định.
2. Listen and mark the sentence intonation. Then say the sentences aloud. (Nghe và đánh dấu trọng âm của câu. Sau đó đọc to các câu.)
Bài nghe:
1. A: What would he like to be in the future?
B: He’d like to be a teacher.
2. A: Where would he like to work?
B: He’d like to work in a school.
3. A: Why would he like to be a teacher?
B: Because he’d like to teach young children.
3. Let’s chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
What would you like to be in the future?
What would you like to be?
I’d like to be a nurse.
What would you like to do?
I’d like to look after children.
What would you like to work?
I’d like to work in the mountains.
I’d like to be a nurse.
I’d like to look after children.
I’d like to work in the mountains.
Hướng dẫn dịch:
Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Mình muốn làm y tá.
Bạn muốn làm gì ?
Mình muốn chăm sóc trẻ em.
Bạn muốn làm gì ?
Mình muốn làm việc trong vùng núi.
Mình muốn làm một y tá.
Mình muốn chăm sóc các trẻ em.
Mình muốn làm việc trong vùng núi.
4. Read and tick True (T) or False (F). (Đọc và đánh dấu Đúng (T) hoặc Sai (F).)
l. T | 2. T | 3. F | 4. T | 5. T |
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là David. Mình muốn trở thành một phi hành gia trong tương lai. Mình muốn bay trong không gian và làm việc với những người khác trong phi thuyền không gian. Đó là một công việc rất quan trọng và rất thú vị. Mình muốn bước ra khỏi phi thuyền không gian và đi dạo trong không gian. Mình cũng muốn đi thăm các hành tinh khác. Mình đang học hành chăm chỉ ở trường. Mình hi vọng giấc mơ cứa mình sẽ trở thành sự thực một ngày nào đó.
5. Write about what you would like to be and do in the future. (Viết về những gì bạn muốn làm trong tương lai)
Gợi ý:
My name is Louis. I’m studying at Oxford Primary School.
I’d like to be a doctor in the future.
I’d like to take care of patients. In my free time,
I’d like to read books.
6. Project (Dự án)
Make a poster about what you would like to be in the future and tell the class about it. (Làm một tấm áp phích về nghề nghiệp bạn muốn làm trong tương lai và kể cho cả lóp nghe về điều đó.)
Học sinh tự làm.
7. Colour the stars. (Tô màu các ngôi sao)
Now I can … (Bây giờ em có thể)
• Hỏi và trả lời các câu hỏi về các kế hoạch trong tương lai.
• Nghe và hiểu các bài nghe về các kế hoạch trong tương lai.
• Đọc và hiểu các bài đọc về các kế hoạch trong tương lai.
• Viết về công việc mơ ước của em.