Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 Unit 2 lớp 5: I always get up early. How about you? giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 5 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
Từ vựng Phần 2 lớp 5
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
get up | /getʌp/ | thức dậy |
wash the face | /wɔ∫ ðə feis/ | rửa mặt |
brush the teeth | bu∫ ðə ti:θ/ | đánh răng |
have breakfast | /hæv brekfəst/ | ăn sáng |
do morning exercises | /du: mɔ:niη eksəsaiz/ | tập thể dục buổi sáng |
go to school | /gou tu: sku:l/ | đi học |
study | /stʌdi/ | học |
ride a bike | /raid ə baik/ | đi xe đạp |
have lunch | /hæv lʌnt∫/ | ăn trưa |
have dinner | /hæv dinə/ | ăn tối |
watch televionsion | /wɔt∫ ´televiʒn/ | xem tivi |
cook | /kuk/ | nấu ăn |
homework | /houmwə:k/ | bài tập về nhà |
online | //ɔnlain | trực tuyến |
early | /ə:li/ | sớm |
always | /ɔ:lweiz/ | luôn luôn |
often | /ɔfn/ | thường |
usually | /ju:ʒəli/ | thường xuyên |
sometimes | /sʌmtaimz/ | thi thoảng |
seldom | /seldəm/ | hiếm khi |
never | /nevə/ | không bao giờ |
talk | /tɔ:k/ | nói chuyện |
after | /ɑ:ftə/ | sau khi, sau |
before | /bi’fɔ:/ | trước khi, trước |
surf the internet | /sə:f ði intə:net/ | truy cập internet |
look for | /luk fɔ:(r)/ | tìm kiếm |
information | /infə’mei∫n/ | thông tin |
project | /prədʒekt/ | dự án |
library | /laibrəri/ | thư viện |
week | /wi:k/ | tuần |
month | /mʌnθ/ | tháng |
Tiếng Anh 5 Phần 2 Lesson 1 (trang 12-13)
1. Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
a. Tom: Hi, Quan! You’re up early!
Quan: Hi, Tom! Yes, I always get up early How about you?
b. – Me too, I get up early and I always have a big breakfast before I go to school.
– Good idea!
c. – What do you do in the afternoon?
– After school I usually do my homework.
d. – So do I. And I often talk with friends online.
– I can see that. Ha ha!
Hướng dẫn dịch:
a. Tom: Chào Quân! Bạn dậy sớm thế!
Quan: Chào Tom! Ừ, mình luôn luôn dậy sớm. Thế còn bạn?
b. – Mình cũng thế. Mình dậy sớm và luôn luôn ăn sáng thật no trước khi đi học.
– Ý hay đó!
c. – Bạn làm gì vào buổi chiều?
– Sau khi tan học à? Mình thường làm bài tập về nhà.
d. – Mình cũng thế. Mình thường nói chuyện trực tuyến với bạn bè.
– Mình có thể thấy điều đó. Ha ha!)
2. Point and say. Chỉ và nói)
Bài nghe:
What do you do_______________?
I always/ usually/ often/ sometimes_________________
a. What do you do in the morning?
I always brush my teeth.
b. What do you do in the morning?
I usually do morning exercise.
c. What do you do in the afternoon?
I often cook dinner.
d. What do you do in the evening?
I sometimes watch TV.
Hướng dẫn dịch:
(Bạn làm gì vào_____________?)
(Mình luôn luôn /thường /thường xuyên /thỉnh thoảng__________)
a. Bạn thường làm gì vào buổi sáng?
Mình luôn đánh răng.
b. Bạn thường làm gì vào buổi sáng?
Mình thường tập thể dục vào buổi sáng.
c. Bạn thường làm gì vào buổi chiều?
Mình thường nấu bữa tối.
d. Bạn thường làm gì vào buổi tối?
Mình thỉnh thoảng xem tivi.
3. Let’s talk. Cùng nói)
Ask and answer questions about your daily routines
What do you do in the morning afternoon/ evening?
I always/ usually/ often/ sometimes______
1. What do you always do in the morning?
⇒ I always have breakfast
2. What do you often do in the morning?
⇒ I often do morning exercise.
3. What do you usually do in the afternoon?
⇒ I usually play chess with my friends.
4. What do you do in the evening?
⇒ I sometimes listen to music
Hướng dẫn dịch:
(Hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.)
(Bạn làm gì vào buổi sáng/chiều / tối?)
(Mình luôn luôn / thường xuyên / thỉnh thoảng______)
1. Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình luôn ăn sáng.
2. Bạn thường làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình thường tập thể dục buổi sáng.
3. Bạn hay làm gì vào buổi chiều?
⇒ Mình hay chơi cờ với bạn mình.
4. Bạn thi thoảng làm gì vào buổi tối?
⇒ Mình thi thoảng nghe nhạc.
4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng.)
Bài nghe:
1. C | 2. B | 3. B | 4. A |
Tapescript:
1. Trung: What do you do after getting up, Nam?
Nam: I always do morning exercise.
2. Nga: what do you do in the afternoon, Quan?
Quan: I usually do my homework
3. Nam: What do you do after school, Mai?
Mai: often play badminton.
4. Quan: What do you do in the evening?
Linda: I sometimes watch TV.
Hướng dẫn dịch:
a. Trung: Bạn làm gì sau khi thức dậy, Nam?
Nam: Mình thường tập thể dục buổi sáng.
b. Nga: Bạn làm gì vào buổi chiều, Quân?
Quan: Mình thường làm bài tập về nhà.
c. Nam: Bạn làm gì sau khi tan học, Mai?
Mai: Mình thường chơi cầu lông.
d. Quan: Bạn làm gì vào buổi tối?
Linda: Mình thỉnh thoảng xem tivi.
5. Read and complete (Đọc và điền vào chỗ trống.)
1. do | 2. usually | 3. Play | 4. TV | 5. like |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tên mình là Nam. Mỗi sáng mình đều dậy sớm. Mình tập thể dục buổi sáng, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan trường, mình thường làm bài tập về nhà cùng các bạn. Sau đó mình thường đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Buổi tối, mình thường xem TV, mình thích xem phim sau khi ăn tối.
6. Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
This is the way we do things
This is the way we brush our teeth.
brush our teeth, brush our teeth
This is the way we brush our teeth
So early in the morning.
This is the way we wash our face,
Wash our face, wash our face.
This is the way we wash our face,
So early in the morning
This is the way we eat our food,
Eat our food, eat our food
This is the way we eat our food
So early in the morning
Hướng dẫn dịch:
Đây là cách mà chúng mình làm mọi thứ
Đây là cách chúng mình đánh răng
Đánh răng, đánh răng
Đây là cách chúng mình đánh răng
Rất sớm vào buổi sáng
Đây là cách chúng mình rửa mặt
Rửa mặt, rửa mặt.
Đây là cách mà chúng mình rửa mặt,
Rất sớm vào buổi sáng.
Đây là cách mà chúng mình ăn đồ ăn.
Ăn đồ ăn, ăn đồ ăn.
Đây là cách mà chúng mình ăn đồ ăn.
Rất sớm vào buổi sáng
Tiếng Anh 5 Phần 2 Lesson 2 (trang 14-15)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe:
a. – What are you doing, Linda?
– I’m surfing the Internet.
b. – What are you looking for?
– I’m looking for some information.
c. – What kind of information are you looking for?
– It’s for my English project.
d. – How often do you come to the library?
– Once a week. Sh! I’m busy.
Hướng dẫn dịch:
a. – Bạn đang làm gì thế, Linda?
– Mình đang truy cập Internet.
b. – Bạn đang tìm gì thế?
– Mình đang tìm một vài thông tin.
c. – Bạn muốn tìm lại thông tin gì?
– Thông tin dành cho sự án tiếng Anh của mình.
d. – Bao lâu bạn đến thư viện một lần?
– 1 tuần 1 lần. Sh! Mình đang bận
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
Bài nghe:
How often do you________________?
I_______________-every day/ once/ twice a week/ month.
a. How often do you study with a partner?
⇒ I study with my partner every day.
b. How often do you go to the library?
⇒ I go to the library once a week.
c. How often do you go fishing?
⇒ I go fishing once a month.
d. How often do you ride a bike to school?
⇒ I ride a bike to school twice a week.
Hướng dẫn dịch:
(Bạn bao lâu một lần?)
(Mình__________ hàng ngày / một / hai lần một tuần / tháng.)
a. Bạn học cùng với bạn cùng lớp bao lâu một lần?
Mình học với bạn cùng lớp hằng ngày.
b. Bao lâu bạn đi thư việc một lần?
Mình đi thư viện một tuần một lần.
c. Bạn có hay đi câu?
Mình đi câu một tháng một lần.
d. Bạn có hay đi học bằng xe đạp không?
Mình đi xe đạp đi học hai lần một tuần.
3. Let’s talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about your daily routines.
– What do you do in the morning?
⇒ I always have breakfast.
– What do you do in the afternoon?
⇒ I usually play soccers with my friends.
– What do you do in the evening?
⇒ I always do my homework.
– How often do you go to the cinema?
⇒ I go to the cinema once a month.
– How often do you go swimming?
⇒ I go swimming once a week.
– How often do you surf the Internet?
⇒ I surf the Internet every day.
Hướng dẫn dịch:
(Hỏi và trả lời câu hỏi về thói quen thường nhật của bạn)
– Bạn làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình luôn ăn sáng.
– Bạn làm gì vào buổi chiều?
⇒ Mình thường chơi bóng đá với các bạn mình.
– Bạn làm gì vào buổi tối?
⇒ Mình luôn làm bài tập về nhà.
– Bạn đi xem phim bao lâu một lần?
⇒ Mình đi xem phim một tháng một lần.
– Bạn đi bơi bao lâu một lần?
⇒ Mình đi bơi một tuần một lần.
– Bạn truy cập internet bao lâu một lần?
⇒ Mình truy cập internet hằng ngày.
4. Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
a. 4 | b. 1 | c. 2 | d. 3 |
1. Tom: What do you do in the morning, Nam?
Nam: I usually have lessons at school.
Tom: How often do you have vietnamese?
Nam: I have it every day.
2. Trung: What do you do in the afternoon, Linda?
Linda: I always do my homework. And I also work on my English projects.
Trung: How often work on the projects?
Linda: Usually once a week.
3. Tom: Do you like playing computer games, Quang
Quang: Yes, I do.
Tom: How often do you play them?
Quang: Once a week … at the weekend.
4. Trung: Do you like shopping, Mai?
Mai: Yes, do. I like it very much.
Trung: How often do you go shopping?
Mai: Three times a week.
Hướng dẫn dịch:
1. Tom: Bạn làm gì vào buổi sáng, Nam?
Nam: Mình thường học ở trường.
Tom: Bạn học tiếng Việt bao lâu một lần?
Nam: Mình học nó hằng ngày.
2. Trung: Bạn làm gì vào buổi chiều, Linda?
Linda: Mình luôn làm bài tập về nhà. Và mình cũng làm việc về các dự án tiếng Anh.
Trung: Bạn làm việc về các dự án tiếng Anh bao lâu một lần.
Linda: Thường là một tuần một lần.
3. Tom: Bạn có thích chơi các trò chơi điện tử không, Quang?
Quang: Có, mình thích.
Tom: Bạn thường chơi chúng bao lâu một lần?
Quang: Một tuần một lần… vào ngày cuối tuần.
4. Trung: Bạn có thích đi mua sắm không, Mai?
Mai: Có, mình thích lắm.
Trung: Bạn đi mua sắm bao lâu một lần?
Mai: Ba lần một tuần.
5. Write about your daily routines. (Viết về các thói quen hằng ngày của bạn.)
1. I often do morning exercise.
2. I usually listen to music and watch TV
3. Yes, I do. / No, I don’t
4. I watch TV every day
Hướng dẫn dịch:
1. Mình thường tập thể dục buổi sáng.
2. Mình thường nghe nhạc và xem TV.
3. Có, mình có. / Không, mình không.
4. Mình xem TV hàng ngày.
6. Let’s play. (Cùng chơi.)
1. GET DRESSED
2. COOK DINNER
3. HAVE LUNCH
4 DO HOMEWORK
5. GO HOME
6. GO TO BED
7. LISTEN TO MUSIC
8. GET UP GO TO SCHOOL
Tiếng Anh 5 Phần 2 Lesson 3 (trang 16-17)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Học sinh tự thực hành nghe và lập lại. Chú ý lập lại thật chính xác trọng âm của từ. Các từ trong bài 1 này đều có trọng âm rơi vào âm tiết đầu
2. Listen and circle a or b. Then say the sentence aloud. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó nói to các câu.)
Bài nghe:
1.a | 2.b | 3.a | 4.b |
1. I always go to bed early.
2. He often plays football after school.
3. She usually goes shopping on Sundays.
4. We sometimes go camping at the weekend.
Hướng dẫn dịch:
1. Mình luôn đi ngủ sớm.
2. Bạn ấy thường chơi bóng đá sau khi tan học.
3. Cô ấy thường đi mua sắm vào các ngày Chủ nhật.
4. Chúng tôi thiết phải đi cắm trại vào ngày cuối tuần.
3. Let’s chant. (Cùng hát.)
Bài nghe:
What do you do in the morning?
What do you do in the morning?
I always brush my teeth.
What do you do after getting up?
I usually go to school
How often do you go to the library?
I go there once a week
How often do you play computer games?
I play them every week!
Hướng dẫn dịch:
Bạn làm gì vào buổi sáng?
Bạn làm gì vào buổi sáng?
Mình luôn đánh răng.
Bạn làm gì sau khi thức dậy?
Mình thường đi học.
Bạn đến thư viện bao lâu một lần?
Mình đến đó một tuần một lần.
Bạn chơi các trò chơi điện tử bao lâu một lần?
Mình chơi chúng hàng tuần.
4. Read and answer. (Đọc và trả lời câu hỏi.)
1. She gets up early and usually goes jogging.
2. She usually does her homework. Then she often plays badminton and sometimes cooks dinner.
3. She watches English for kids. (once a week)
4. She goes shopping twice a week.
Hướng dẫn dịch:
Vào buổi sáng, Hoa dậy sớm. Bạn ấy thường xuyên chạy bộ. Sau khi ăn sáng, bạn ấy đạp xe đến trường. Sau khi tan trường, bạn ấy thường làm bài tập về nhà. Sau đó bạn ấy thường chơi cầu lông và thi thoảng còn nấu bữa tối. Buổi tối, bạn ấy thỉnh thoảng xem TV. Bạn ấy xem chương trình Tiếng Anh cho trẻ em một lần một tuần. Bạn ấy thường đi ngủ sớm. Bạn ấy đi mua sắm hai lần một tuần.
5. Write about your day. (Viết về một ngày của bạn.)
My name is Lan. In the morning, I always have breakfast. In the afternoon, I usually play chess with my friends. In the evening, I sometimes watch TV. I go swimming twice a week
6. Project (Dự án)
Interview two of your classmates about their daily routines.
(Phỏng vấn hai trong số các bạn cùng lớp về hoạt động hằng ngày của các bạn ấy.)
– What do you do in the morning?
– What do you do after school?
– What games do you like to play?
– How often do you go to the library?
– How often do you read book in the evening?
– How often do you go to the cinema?
– What do do in the evening?
– What do you like to eat in the breakfast?
– How do you often go to school?
-…
7.Colour the stars (Tô màu các ngôi sao)… now I can… (Bây giờ em có thể).
Hướng dẫn dịch:
Hỏi và trả lời các câu hỏi về các thói quen thường nhật.
Nghe và hiểu bài văn về các thói quen thường nhật.
Đọc và hiểu các bài đọc, thói quen thường nhật.
Viết về một ngày của em.