Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây
Unit 12: Robots
A Closer Look 1 (phần 1 – 8 trang 60-61 SGK Tiếng Anh 6 mới)
1. Match the verbs in column A to the words/ phrases in column B. Then listen, check and repeat the words/phrases. (Nối những động từ có trong cột A với những từ/ cụm từ có trong cột B. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại những từ hoặc cụm từ đó.)
Bài nghe:
1. C | 2. A | 3. B | 4. E | 5. D |
2. Write another word/phrase for each verb. (Viết một từ hoặc cụm từ khác cho mỗi động từ. )
Verb | Noun |
Guard Make Understand Lift recognize |
the company a cake the question things our voice |
3. Put the words in the correct order. (Sắp xếp các từ theo trật tự đúng để hoàn thành các câu sau.)
1. Mary could do sums at the age of 7. (Mary có thể làm phép cộng ở tuổi lên 7.)
2. Could you read and write when you were 6? (Bạn có thể đọc và viết khi bạn 6 tuổi không?)
3. Robots could lift heavy things some years ago. (Cách đây vài năm người máy có thể nâng vật nặng được.)
4. Robots couldn’t move easily until recent years.(Cho đến những năm gần đây người máy mới có thể di chuyển dễ dàng)
4. Work in pairs. Read the information about the famous robot Ongaku. Ask and answer questions about what it could/couldn’t do two years ago. (Làm việc theo cặp. Đọc thông tin về người máy nổi tiếng Ongaku. Hỏi và trả lời những câu hỏi vể việc nó có thể (could)/ không thể làm gì (couldn’t) cách đây vài năm.)
A: Could Ongaku lift heavy things two years ago?
B: Yes, it could.
A: Could Ongaku make coffee two years ago?
B: No, it couldn’t.
5. Write three things you could do and three things you couldn’t do when you were in primary school. Share your sentences with your partner. (Viết 3 điều mà em có thể làm và không thể làm khi em học tiểu học. Chia sẻ các câu của em với bạn học. )
Suggested answer (Câu trả lời gợi ý)
-When I was in primary school:
– I could do my homework.
– I could clean the house.
– I could feed my pets.
– I couldn’t lift heavy things.
– I couldn’t speak French.
– I couldn’t drive a car.
6. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /oi/and/au/. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /oi/ và /au/)
Bài nghe:
/ɔɪ/ | /aʊ/ |
Voice, boy, toy, noisy, boil | Down,around,house ,flower,shout |
7. Listen to the sentences. Circle the word you hear. (Nghe các câu sau. Khoanh tròn từ em nghe được. )
Bài nghe:
1. Did you put oil in the salad?(Bạn đã bỏ dầu vào salad chưa?)
2. I can see a cow over there.(Tôi có thể thấy một con bò ở đó.)
3. Ouch! You’ve stepped on my toes.(Á! Bạn đã giẫm lên ngón chân tôi rồi.)
4. She took a bow when she finished her song.(Cô ấy đã cúi chào khi cô ấy hát xong.)
8. Listen and practise the chant. Notice the sounds /oi/ and /au/. (Nghe và thực hành đọc bài thơ. Chú ý đến âm /oi/ và /au/.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Chú robot của tôi:
Tôi có một đồ chơi người máy, một đồ chơi người máy
Nó có thể nhảy lên xuống
Nó là một chàng trai tốt, một chàng trai tốt
Nó là một đồ chơi tốt nhất của tôi ở nhà
Tôi có một đồ chơi người máy, một đồ chơi người máy
Nó có thể nói rõ và lớn
Nó có một giọng nói ngọt ngào, có một giọng nói ngọt ngào
Nó là một đồ chơi tốt nhất của tôi ở nhà