Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
B. My birthday (Phần 1-9 trang 24-28 SGK Tiếng Anh 7)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
first (thứ nhất) | second (thứ hai) | third (thứ ba) |
fourth (thứ tư) | fifth (thứ năm) | sixth (thứ sáu) |
seventh (thứ bảy) | eighth (thứ tám) | ninth (thứ chín) |
tenth (thứ mười) | eleventh (thứ mười một) | twelfth (thứ mười hai) |
thirteenth (thứ mười ba) | fourteenth (thứ mười bốn) | fifteenth (thứ mười năm) |
sixteenth (thứ mười sáu) | seventeenth (thứ mười bảy) | eighteenth (thứ mười tám) |
nineteenth (thứ mười chín) | twentieth (thứ hai mươi) | twenty-first (thứ hai mốt) |
twenty-second (thứ hai hai) | twenty-third (thứ hai ba) | twenty-fourth (thứ hai tư) |
twenty-fifth (thứ hai năm) | twenty-sixth (thứ hai sáu) | twenty-seventh (thứ hai bảy) |
twenty-eighth (thứ hai tám) | twenty-ninth (thứ hai chín) | thirtieth (thứ ba mươi) |
thirty-first (thứ ba mốt) |
2. Listen and write the dates.
(Nghe và viết các ngày tháng.)
Bài nghe:
a) the first of July b) the nineteenth c) the sixth d) the fourteenth e) the seventeenth f) the thirty-first
3. Write the months in order from first to twelfth.
(Viết các tháng theo thứ tự từ tháng thứ nhất đến tháng thứ mười hai.)
January : Tháng Một | July : Tháng Bảy |
February: Tháng Hai | August : Tháng Tám |
March : Tháng Ba | September: Tháng Chín |
April : Tháng Tư | October : Tháng Mười |
May : Tháng Năm | November : Tháng Mười Một |
June : Tháng Sáu | December : Tháng Mười Hai |
4. Listen. Then practice with a partner.
(Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Thầy Tân: Mời người kế tiếp.
Hoa : Em chào thầy.
Thầy Tân: Chào em. Tên em là gì?
Hoa : Phạm Thị Hoa ạ.
Thầy Tân: Ngày sinh của em là gì?
Hoa : Ngày 8 tháng 6. Sinh nhật tới em sẽ được 14 tuổi.
Thầy Tân: Địa chỉ của em?
Hoa : Số 12 đường Trần Hưng Đạo. Em sống với cô chú.
Thầy Tân: Số điện thoại của em?
Hoa : 8 262 019.
Thầy Tân: Cảm ơn em, Hoa. Em có thích trường chúng ta không?
Hoa : Dạ có. Nó rất đẹp. Nhưng em rất lo lắng.
Em không có người bạn nào cả. Em không được vui cho lắm.
Thầy Tân: Đừng lo. Thầy chắc là chẳng bao lâu nữa em sẽ có nhiều bạn mới.
Trả lời câu hỏi:
a) How old is Hoa now? (Bây giờ Hoa bao nhiêu tuổi?)
=> She is thirteen now.
b) How old will she be on her next birthday? (Cô ấy sẽ bao nhiêu tuổi vào sinh nhật tới?)
=> She will be 14 on her next birthday.
c) When is her birthday? (Sinh nhật của cô ấy vào ngày nào?)
=> It’s on the eighteenth of June.
d) Who does Hoa live with? (Hoa sống với ai?)
=> She lives with her uncle and aunt.
e) Why is Hoa worried? (Tại sao Hoa lại lo lắng?)
=> She’s worried because she doesn’t have any friends.
Về em.)
f) How old will you be on your next birthday? (Em sẽ bao nhiêu tuổi vào sinh nhật tới?)
=> I’ll be fourteen on my next birthday.
g) Who do you live with? (Em sống với ai?)
=> I live with my parents.
h) What is your address? (Địa chỉ của em?)
=> My address is 1102 Giai Phong Street.
5. Read the dialogue again. Then complete this form.
(Đọc lại đoạn hội thoại. Sau đó hoàn thành phiếu sau.)
Student Registration Form
(Phiếu đăng kí học sinh)
Name : Pham Thi Hoa
Date of birth : June 8th
Address : 12 Tran Hung Dao Street
Telephone number: 8 262 019
6. Read. Then complete the card.
(Đọc. Sau đó hoàn thành thiệp mời này.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Lan 12 tuổi. Vào Chủ Nhật, 25 tháng 5, cô ấy sẽ được 13 tuổi. Cô ấy sẽ tổ chức một bữa tiệc cho sinh nhật của cô ấy. Cô ấy sẽ mời một vài người bạn.
Cô ấy sống ở số 24 đường Lý Thường Kiệt. Bữa tiệc sẽ diễn ra tại nhà của cô ấy. Nó sẽ bắt đầu lúc 5 giờ chiều và kết thúc lúc 9 giờ.
Complete this invitation card to Lan’s party. (Hoàn thành tấm thiệp mời dự tiệc sinh nhật của Lan.)
Dear Nam,
I am having a birthday party on Sunday, May 25th. The party will be at my house at 24 Ly Thuong Kiet Street from 5 pm to 9 pm.
I hope you will come and join the fun.
Love,
Lan Telephone: 8 674 758
7. Think and write. Imagine you will be a guest at Lan’s birthday party.
(Suy nghĩ và viết. Hãy tưởng tượng em sẽ là khách mời dự bữa tiệc sinh nhật của Lan.)
a) What will you give Lan? (Bạn sẽ tặng gì cho Lan?)
=> I’ll give her a beautiful pen-box. (hộp đựng bút)
b) How will you get to her home? (Bạn đến nhà Lan bằng phương tiện gì?)
=> I’ll get to her home by bicycle.
c) What games will you play? (Bạn sẽ chơi trò chơi gì?)
=> I’ll plays the game “Let’s sing”.
d) What will you eat? (Bạn sẽ ăn gì?)
=> I’ll eat cakes, sweets and fruits.
e) What will you drink? (Bạn sẽ uống gì?)
=> I’ll drink soft drink.
f) What time will you leave? (Khi nào bạn ra về?)
=> I’ll leave at about 8.30 pm.
8. Now write an invitation to your birthday party.
(Bây giờ hãy viết một thiệp mời tới tiệc sinh nhật của bạn.)
June 25th
Dear Thanh,
I am having a birthday party next Sunday, June 27th. The party will be at my house at 112 Le Duan street, from 6 pm to 10 pm. Will you come to join in with us? I hope you will come and have a great time.
Love,
Nam.
9. Play with words.
(Chơi với chữ.)
Hướng dẫn dịch:
Có 30 ngày là Tháng Chín,
Tháng Tư, Tháng Sáu và Tháng Mười Một.
Các tháng còn lại có 31 ngày,
Ngoại trừ Tháng Hai
Mà có 28 ngày.
Nhưng cứ mỗi bốn năm,
Vào năm nhuận, thì Tháng Hai
Có 29 ngày.
Remember.
(Ghi nhớ.)