Unit 9: Festivals around the world

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

    Unit 9 lớp 7: A closer look 1 (phần 1 → 5 trang 28 SGK Tiếng Anh 7 mới)

    1a. Can you complete the table below with appropriate verbs, nouns and adjectives Listen and check your answers. (Bạn có thể hoàn thành bảng sau với động từ/ từ, tính từ phủ hợp không? Nghe và kiểm tra đáp án của bạn.)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-7-moi/file-audio/tieng-anh-7-moi-unit-9-a-closer-look-1-ex-1.mp3

    Verb Noun Adjective
    celebrate 1. celebration celebratory
    festival 2. festive
    3. parade parade
    4. culture cultural
    perform 5. performance

    b. Now complete the following sentences with the words from the table in a. Your don’t need to use all the words. The first letter of each word has been given. (Bây giờ hoàn thành câu với các từ trong bảng a. Bạn không cần sử dụng tất cả các từ. Chữ cái đầu tiên của mỗi từ được cho trước.)

    1. festival 2. celebrate 3. celebration
    4. culture 5. parade 6. Performers

    2. In groups, choose a festival. Take turns to say the name of the festival, then add an action. (Làm theo nhóm, chọn một lễ hội. Lần lượt nói tên lễ hội đó và thêm vào hành động.)

    A: Tôi đang định tới lễ hội Carnival Rio để xem những vũ công trình diễn múa.

    B: Tôi đang định tới lễ hội Carnival Rio để хеm những vũ công trình diễn múa và những nhạc công chơi nhạc samba.

    C: Tôi đang định tới lễ hội Carnival Rio để хem những vũ công trình diễn múa và những nhạc công chơi nhạc samba và …

    3. Listen and repeat the words. Then listen again and put them in the correct column according to their stress pattern. (Nghe và lặp lại các từ. Sau đó nghe lại và xếp chúng vào đúng cột dựa theo trọng âm.)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-7-moi/file-audio/tieng-anh-7-moi-unit-9-a-closer-look-1-ex-3.mp3

    Stress on 1st syllable (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất) Stress on 2nd syllable (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)
    gather relax
    picture enjoy
    artist hotel
    lovely describe
    famous rename

    4. Circle the word with a different stress pattern from the others. Then listen and check. (Khoanh tròn từ có trọng âm khác các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra.)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-7-moi/file-audio/tieng-anh-7-moi-unit-9-a-closer-look-1-ex-4.mp3

    1. ballon 2. complete 3. prepare 4. alone 5. tidy

    5. Read the following sentences and mark the stressed syllable in the underlined words. Then listen, check and repeat. (Đọc các câu sau và đánh dấu trọng âm trong các từ được gạch chân. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-7-moi/file-audio/tieng-anh-7-moi-unit-9-a-closer-look-1-ex-5.mp3

    1. We are going to discuss our festival project. (pro’ject)

    2. A lot of dancers go to Rio de Janeiro to attend the Carnival Rio. (’dancers)

    3. I think nobody will answer the phone because they have gone to the music festival. (‘answer, ‘music)

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 905

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống