Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
1
–
Thì hiện tại đơn: diễn tả hành động có tính lặp đi lặp lại, một thói quen hay một chân lý.
- He gets up at five o'clock every day. Anh ấy thức dậy vào lúc 5 giờ sáng mỗi ngày. - The sun rises in the east. Mặt trời mọc ở hướng Đông.
–
Thì hiện tại tiếp diễn: diễn tả sự kiện có tính tạm thời hay xảy ra ở thời điểm nói.
- He's living in this house. Anh ấy đang sống ở nhà này. - The pupils are doing the test in the rooms. Học sinh đang làm bài kiểm tra trong phòng.
2
–
Thì hiện tại đơn: diễn tả hành động xảy ra trong tương lai theo thời khóa biểu.
- Tomorrow we have two English class periods. Ngày mai chúng tôi có hai tiết tiếng Anh. - The train leaves at 11.30. Xe lửa khởi hành lúc 11 giờ 30 sáng.
–
Thì hiện tại tiếp diễn: diễn tả một kế hoạch hay sự sắp xếp trong tương lai.
- He's studying English next semester. Học kì tới anh ấy sẽ học tiếng Anh. - What are you doing this weekend? Ngày cuối tuần này bạn làm gì?