Unit 3: At Home

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

    Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 8 học kì 1 Số 1 Unit 1

    I. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. (7 điểm) 1.Rice (not grow) in cold climates. 2.The sun (rise) in the east, and (set) in the west. 3.I (not live) in London. I (live) in Brighton. 4.Tom (come) from England. 5.Water (boil) at 100 degree centigrade.
    II. Viết các câu sau đây sử dụng “enough … (for) … “. (3 điểm) 1.We were early. We got good seats. 2.It is cold. I wear a heavy jacket. 3.The shelf is quite low. The boy can reach it. 4. I am not old. I am not allowed to ride motorbike. 5. I am tall. I can reach that shelf.

    Đáp án

    I. 1. aren’t grown (dùng câu bị động vì gạo không thể tự trồng được) 2. rises -sets 3. don’t live -live ; 4. comes ; 5.boils;
    II. 1. We were early enough to get good seats ( Đi với to nên động từ got chuyển về động từ nguyên mẫu) 2. It’s cold enough for me to wear heavy jacket. 3. The shelf is low enough for the boy to reach it. 4. I am not old enough to ride motorbike. 5. I am tall enough to reach that shelf.

    Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 8 học kì 1 Số 2

    I. Chọn đáp án đúng nhất. (7 điểm) 1.He always ______ for a walk in the evening. A. go B. is going C. goes D. going 2.We _______ to our new house next Monday. A. are going to move B. moves C. moved D. move 3.Nam is _____ enough to play basketball very skillfully. A. thin B. tall C. short D. handsome 4.Can I ______ to Hoa, please? A. tell B. talk C. speak D. told 5.I don’t think I’ll go _____ now. It’s too cold. A. inside B. outside C. outdoor D. B & C 6.He ______ his homework tonight. A. does B. do C. is going to do D. did 7.She _____ from Mondays to Fridays. A. works B. is working C. work D. worked
    II. Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B cho đúng (3 điểm).

    A B
    1. Is 6.30 all right? 2. What time can we meet? 3. Can I speak to Mary, please? This is Tom. a. I’m sorry my sister’s out. b. That’s fine. See you at 6.30. c. Is 7.15 OK? The concert starts at 7.45.

    Đáp án

    I.

    1.C 2.A 3.B 4.B 5.D 6.C 7.A

    II.

    1-B 2-C 3-A

    Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 8 học kì 1 Số 3

    I. Sắp xếp các từ đã cho thành một câu hoàn chỉnh. (5 điểm) 1.bedroom/ is/ This/ Mai’s 2.table/ There/ room/ is/ a/ left/ on/ the/ of/ the 3.is/ The/ table/ near/ wardrobe/ the 4.books/ on/ are/ bookshelf/ the/ There/ many/ folders/ and 5.right/ On/ room/ of/ the/ window/ a/ is/ there/ the
    II. Chọn đáp án đúng nhất. (5 điểm) 1.She ______ go to hospital last week. A. had to B. must C. ought to 2.Tom has just been offered a job. I think Tom _______ accept the job. A. must B. ought to C. has to 3.You __________ drive. You are too tired. A. ought not to B. mustn’t C. don’t have to 4.You _______ forget what I told you. It’s very important. A. ought not to B. don’t have to C. mustn’t 5.I ___________ wear a suit to work but I usually do. A. don’t have to B. ought not to C. mustn’t

    Đáp án

    I. 1.This is Mai’s bedroom. 2. There is a table on the left of the room. 3. The wardrobe is near the table. 4. There are many books and folders on the bookshelf. 5. On the right of the room there is a window.
    II.

    1.A 2.B 3.A 4.C 5.A

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1146

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống