Chương 2: Âm học

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Bài 1: Âm phát ra nhỏ hơn khi nào?

    A. Khi biên độ dao động lớn hơn         B. Khi biên độ dao động nhỏ hơn

    C. Khi tần số dao động lớn hơn         D. Khi tần số dao động nhỏ hơn.

    Dao động càng mạnh ⇒ biên độ dao động càng lớn ⇒ âm càng to

    Dao động càng yếu ⇒ biên độ dao động càng nhỏ ⇒ âm càng nhỏ

    ⇒ Chọn B

Bài 2: Âm phát ra càng to khi

    A. nguồn âm có kích thước càng lớn.

    B. nguồn âm dao động càng mạnh.

    C. nguồn âm dao động càng nhanh.

    D. nguồn âm có khối lượng càng lớn.

    Âm phát ra càng to khi nguồn âm dao động càng mạnh

Bài 3: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai là:

    A. 60 dB         B. 100 dB         C. 130 dB         D. 150 dB

    Ngưỡng đau có thể làm đau nhức, điếc tai là 130dB

Bài 4: Khi truyền đi xa, đại lượng nào sau đây của âm đã thay đổi?

    A. Biên độ và tần số dao động của âm.

    B. Tần số dao động của âm.

    C. Vận tốc truyền âm.

    D. Biên độ dao động của âm.

    Khi truyền đi xa, biên độ dao động của âm đã thay đổi

Bài 5: Biên độ dao động của vật là:

    A. số dao động vật thực hiện được trong 1 giây.

    B. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.

    C. đại lượng đặc trưng cho mức độ cao, thấp của âm.

    D. độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng.

    Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng.

Bài 6: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất khi quan sát dao động một dây đàn?

    A. Dây đàn càng dài, âm phát ra càng cao.

    B. Dây đàn càng to, âm phát ra càng cao.

    C. Biên độ dao động của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to.

    D. dây đàn càng căng, âm phát ra càng to.

    Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ dao động ⇒ Chọn đáp án C

Bài 7: Khi đo độ to của các âm thanh, âm thanh của tiếng nói chuyện bình thường có độ to là:

    A. 40 dB         B. 50 dB         C. 60 dB         D. 70 dB

    Âm thanh của tiếng nói chuyện bình thường có độ to là 40 dB.

Bài 8: Có 4 con lắc đơn giống nhau, lần lượt kéo con lắc lệch 300, 400, 450, 600 so với vị trí cân bằng rồi thả nhẹ. Biên độ dao động của con lắc nào là lớn nhất?

    A. Con lắc lệch 300         B. Con lắc lệch 400

    C. Con lắc lệch 450         D. Con lắc lệch 600

    Góc lệch so với vị trí cân bằng càng lớn thì biên độ dao động càng lớn ⇒ Chọn D

Bài 9: Khi biên độ dao động càng lớn thì:

    A. âm phát ra càng to         B. âm phát ra càng nhỏ

    C. âm càng bổng         D. âm càng trầm.

    Biên độ dao động càng lớn ⇒ âm càng to

    Biên độ dao động càng nhỏ ⇒ âm càng nhỏ

    ⇒ Chọn đáp án A.

Bài 10: Dùng búa cao su gõ nhẹ vào một âm thoa thì nghe được âm do âm thoa dao động và phát ra âm thanh. Hãy chọn câu kết luận đúng sau:

    A. Gõ càng mạnh âm thanh phát ra càng to.

    B. Gõ càng nhiều âm thanh phát ra càng to.

    C. Gõ càng mạnh âm thanh phát ra càng cao.

    D. Âm thanh phát ra càng to khi âm thoa càng lớn.

    Vật dao động càng mạnh thì âm càng to ⇒ Chọn đáp án A.

Bài 11: Tại sao máy nghe nhạc lại có thể phát ra tiếng to nhỏ khác nhau dù nó chỉ có một cái loa nhất định?

    Máy nghe nhạc phát ra âm thanh từ những chiếc loa của nó, cụ thể hơn là do màng loa của nó rung động phát ra âm thanh. Khi màng loa dao động mạnh hay yếu (biên độ lớn hay nhỏ) khác nhau thì nó phát ra âm to nhỏ khác nhau.

Bài 12: Nêu một phương án thí nghiệm để chứng tỏ khi ta đánh mạnh vào trống thì mặt trống dao động với biên độ lớn và ngược lại, khi ta đánh nhẹ vào mặt trống thì mặt trống dao động với biên độ nhỏ.

    Đánh vào mặt trống sau đó thả một viên bi gỗ lên trên mặt trống. Khi đó mặt trống đang dao động và làm cho viên bi nảy lên với độ cao phụ thuộc vào mặt trống đang dao động mạnh hay yếu, tức là phụ thuộc vào biên độ dao động. Biên độ dao động càng lớn thì viên bi nảy lên càng cao. Quan sát sẽ thấy được khi đánh mạnh thì viên bi nảy lên cao (biên độ dao động lớn), đánh nhẹ thì viên bi nảy lên thấp (biên độ dao động nhỏ).

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 966

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống