Chương 3: Mol và tính toán hóa học

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

A. Lý thuyết & Phương pháp giải

Một số lý thuyết cần nắm vững:

Khối lượng mol

– Khối lượng mol (kí hiệu là M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

– Khối lượng mol nguyên tử hay phân tử của một chất có cùng số trị với nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.

Ví dụ:

– Khối lượng mol nguyên tử Hiđro là: MH = 1 gam/mol.

– Khối lượng mol của phân tử H2 là: MH2 = 1.2 = 2 gam/mol.

– Khối lượng mol phân tử H2O : MH2O = 1.2 + 16 =18 gam/mol.

Công thức:

Công thức tính số mol khi biết khối lượng chất: n = (mol).

Công thức tính khối lượng chất khi biết số mol: m = n.M (gam).

Trong đó:

+ n: số mol của chất (đơn vị: mol).

+ m: khối lượng chất (đơn vị: gam)

+ M: khối lượng mol của chất (đơn vị: gam/mol)

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Lấy 1 mol mỗi mẫu các chất sau: H2O, HCl, Fe2O3. Mẫu chất có khối lượng lớn nhất là chất nào?

Hướng dẫn giải:

Vì cùng lấy 1 mol chất nên chất có khối lượng lớn nhất cũng là chất có khối lượng mol lớn nhất

Khối lượng mol của H2O là: MH2O = 2.1 + 16 = 18 g/mol

Khối lượng mol của HCl là: MHCl = 1 + 35,5 = 36,5 g/mol

Khối lượng mol của Fe2O3 là MFe2O3 = 56.2 + 16.3 = 160 g/mol

=> chất có khối lượng mol lớn nhất là Fe2O3.

Vậy khi lấy 1 mol mỗi mẫu thì Fe2O3 cho khối lượng lớn nhất.

Ví dụ 2: Tính khối lượng của 12.1023 nguyên tử nhôm?

Hướng dẫn giải:

Số mol nguyên tử có trong 12.1023 nguyên tử nhôm là:

nAl = A/N = = 2 mol

Khối lượng của 12.1023 nguyên tử nhôm là:

mAl = n.MAl = 2.27 = 54 gam.

Ví dụ 3: Tính khối lượng nước mà trong đó có số phân tử nước bằng số phân tử NaOH có trong 20g NaOH?

Hướng dẫn giải:

Khối lượng mol của NaOH là: MNaOH = 23+16+1 = 40 g/mol.

Số mol NaOH là: nNaOH = = 0,5 mol.

=> Số mol H2O là: 0,5 mol (vì lượng nước và NaOH có cùng số phân tử).

Khối lượng mol của H2O là: 2.1+16 = 18 g/mol.

Khối lượng nước là: mH2O = nH2O.MH2O = 0,5.18 = 9 gam.

C. Bài tập vận dụng

Câu 1: Công thức tính số mol khi biết khối lượng là:

C. m = n. M

D. n = V. 22,4

Đáp án A

Công thức tính số mol khi biết khối lượng là: n = (mol)

Câu 2: Tính số mol phân tử có trong 50 gam CaCO3?

A. 1 mol

B. 0,5mol

C. 1,2 mol

D. 1,5mol

Đáp án B

MCaCO3 = 40 + 12 + 3.16 = 100 g/mol

Số mol phân tử có trong 50 gam CaCO3 là:

nCaCO3 = = 0,5 mol.

Câu 3: Số mol phân tử N2 có trong 140 gam khí Nitơ là

A. 9 mol.

B. 5 mol.

C. 6 mol.

D. 12 mol.

Đáp án B

MN2 = 2.14 = 28 g/mol.

Số mol phân tử N2 có trong 140 gam khí Nitơ là:

nN2 =

= 5 mol.

Câu 4: Tính khối lượng của 0,1 mol nhôm (Al)?

A. 2,7 gam.

B. 5,4 gam.

C. 27 gam.

D. 54 gam.

Đáp án A

Khối lượng của 0,1 mol nhôm là:

mAl = nAl.MAl = 0,1.27 = 2,7 gam

Câu 5: Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?

A. 2,6.1023 phân tử

B. 3,6.1023 phân tử

C. 3.1023 phân tử

D. 4,2.1023 phân tử

Đáp án B

MMgO = 24+16 = 40 g/mol

Số mol MgO là: nMgO = = 0,6 mol

Số phân tử MgO là: A = n.N = 0,6.6.1023 = 3,6.1023 phân tử

Câu 6: Tính khối lượng của 0,1 mol khí H2S?

A. 3,4 gam

B. 4,4 gam

C. 2,2 gam

D. 6,6 gam

Đáp án A

MH2S = 2.1+32= 34 g/mol

Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là:

mH2S = nH2S.MH2S = 0,1.34 = 3,4 gam

Câu 7: Cho mCa = 5 g, mCaO = 5,6 g. Kết luận đúng là:

A. nCa > nCaO

B. nCa < nCaO

C. nCa = nCaO

D. VCa = VCaO

Đáp án A

nCa = = 0,125 mol

nCaO =

= 0,1 mol

Vậy: nCa > nCaO

Câu 8: Khối lượng của 0,25 mol khí SO2 là:

A. 33 gam

B. 35 gam

C. 16 gam

D. 64 gam

Đáp án C

MSO2 = 32+16.2= 64 g/mol

Khối lượng của 0,25 mol khí SO2 là:

mSO2 = nSO2.MSO2 = 0,25.64 = 16 gam

Câu 9: Trong 7,2g FeO có bao nhiêu phân tử FeO?

A. 2,6.1023 phân tử

B. 0,6.1023 phân tử

C. 6.1023 phân tử

D. 4,2.1023 phân tử

Đáp án B

MFeO = 56+16 = 72 g/mol

Số mol FeO là: nFeO = = 0,1 mol

Số phân tử FeO là: A = n.N = 0,1.6.1023 = 0,6.1023 phân tử

Câu 10: Tính số mol phân tử H2SO4 có trong dung dịch chứa 19,6 gam H2SO4?

A. 0,2 mol

B. 0,1 mol

C. 0,12 mol

D. 0,21 mol

Đáp án A

MH2SO4 = 2.1+32+16.4= 98 g/mol

Số mol H2SO4 là: nH2SO4 = = 0,2 mol

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 988

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống