Chương 6: Dung dịch

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

A. Lý thuyết & Phương pháp giải

1. Tính số mol theo số nguyên tử, phân tử

Công thức tính số mol khi biết số nguyên tử, phân tử: n =

Trong đó:

+ A: số nguyên tử hoặc phân tử

+ N: số Avogadro = 6.1023

+ n: số mol (mol)

2. Tính số mol theo khối lượng

Công thức tính số mol khi biết khối lượng chất: n =

Trong đó:

+ n: số mol của chất (mol)

+ m: khối lượng chất (gam)

+ M: khối lượng mol của chất (gam/mol)

3. Tính số mol theo thể tích (đối với các chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn)

Tính số mol khí khi biết thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn: n =

Trong đó:

+ n: số mol khí (mol)

+ V: thể tích khí ở đktc (lít)

4. Tính số mol theo nồng độ mol dung dịch

Số mol chất tan là: nct = CM .V (mol)

Trong đó:

+ CM là nồng độ mol (mol/l)

+ n là số mol chất tan (mol)

+ V là thể tích dung dịch (l)

5. Tính số mol theo nồng độ phần trăm dung dịch

Khối lượng chất tan là: mct =

gam

Số mol chất tan là: nct = mol

Trong đó:

+ mct là khối lượng chất tan (gam)

+ mdd là khối lượng dung dịch (gam)

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử có trong những lượng chất sau:

a) 1,8.1023 nguyên tử Fe

b) 20 gam NaOH

c) 6,72 lít khí H2 (đktc)

Lời giải

a) Số mol nguyên tử có trong 1,8.1023 nguyên tử Fe là:

n = = 0,3 mol

b) Số mol NaOH trong 20 gam NaOH là:

nNaOH =

= 0,5 mol

c) Số mol phân tử có trong 6,72 lít khí H2 (đktc) là:

nH2 = = 0,3 mol

Ví dụ 2: Hãy tính số mol chất tan có trong 200 ml dung dịch NaCl 0,5M?

Lời giải

Đổi: 200 ml = 0,2 lít

Số mol chất tan có trong 200 ml dung dịch NaCl 0,5M là:

Áp dụng công thức: n = CM.V = 0,5.0,2 = 0,1 mol

Ví dụ 3: Tính số mol FeCl2 có trong 300 gam dung dịch FeCl2 12,7%

Lời giải

Khối lượng FeCl2 có trong dung dịch là:

mct = = 38,1 gam

Số mol FeCl2 có trong dung dịch là:

nFeCl2 =

= 0,3 mol

C. Bài tập vận dụng

Câu 1: Tính số mol nguyên tử có trong 9.1023 nguyên tử oxi?

A. 1 mol

B. 5 mol

C. 1,2 mol

D. 1,5mol

Đáp án D

Số mol nguyên tử có trong 9.1023 nguyên tử oxi là:

n = = 1,5 mol

Câu 2: Tính số mol nguyên tử có trong 15.1023 nguyên tử sắt?

A. 2 mol

B. 2,5 mol

C. 1,2 mol

D. 1,5mol

Đáp án B

Số mol nguyên tử có trong 15.1023 nguyên tử sắt là:

n = = 2,5 mol

Câu 3: Tính số mol phân tử có trong 50 gam CaCO3 ?

A. 1mol

B. 0,5mol

C. 1,2 mol

D. 1,5mol

Đáp án B

Số mol phân tử có trong 50 gam CaCO3 là:

nCaCO3 =

= 0,5 mol

Câu 4: Số mol phân tử N2 có trong 140 gam khí nitơ là:

A. 9 mol

B. 5 mol

C. 6 mol

D. 12 mol

Đáp án B

Số mol phân tử N2 có trong 140 gam khí Nitơ là:

nN2 = = 5 mol

Câu 5: Tính số mol phân tử có trong 6,72 lít khí H2 (đktc)?

A. 0,3mol

B. 0,5mol

C. 1,2 mol

D. 1,5mol

Đáp án A

Số mol phân tử có trong 6,72 lít khí H2 (đktc) là:

nH2 = = 0,3 mol

Câu 6: Tính số mol phân tử có trong 16,8 lít khí H2S (đktc)?

A. 0,3 mol

B. 0,5 mol

C. 1,2 mol

D. 1,5 mol

Đáp án A

Số mol phân tử có trong 16,8 lít khí H2S (đktc) là:

nH2S =

= 0,75 mol

Câu 7: Số mol chất tan có trong 400 ml NaOH 6M là:

A. 1,2 mol

B. 2,4 mol

C. 1,5 mol

D. 4 mol

Đáp án B

Đổi: 400 ml = 0,4 lít

Số mol chất tan có trong 400 ml NaOH 6M là:

Áp dụng công thức: n = CM.V = 6.0,4 = 2,4 mol

Câu 8: Tính khối lượng của Ba(OH)2 có trong 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M.

A. 17,36 gam

B. 17,1 gam

C. 20,5 gam

D. 9,74 gam

Đáp án B

Đổi 500 ml = 0,5 lít

Số mol chất tan có trong 500 ml Ba(OH)2 0,2M là:

nBa(OH)2 = CM.V = 0,2.0,5 = 0,1 mol

Khối lượng Ba(OH)2 có trong dung dịch là:

mBa(OH)2 = 171 . 0,1 = 17,1 gam

Câu 9: Có 450 gam dung dịch CuSO4 10%. Số mol CuSO4 có trong dung dịch này là bao nhiêu ?

A. 0,28125 mol

B. 0,1875 mol

C. 0,675 mol

D. 0,1625 mol

Đáp án A

Khối lượng CuSO4 có trong 450 g dung dịch CuSO4 10% là:

mCuSO4 = = 45 g

Số mol CuSO4 có trong 450 g dung dịch CuSO4 10% là

mCuSO4 = = 0,28125 mol

Câu 10: Tính số mol NaOH có trong 100 gam dung dịch NaOH 15%

A. 0,375 mol.

B. 0,315 mol.

C. 0,3 mol.

D. 0,45 mol.

Đáp án A

Khối lượng NaOH có trong 100 gam dung dịch NaOH 15%

Áp dụng công thức: mct = = 15 gam

Số mol NaOH có trong 100 gam dung dịch NaOH 15%

nNaOH = = 0,375 mol

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1085

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống