Đại số – Chương 1: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

A. Lý thuyết

I. BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC ĐƠN GIẢN CHỨA CĂN BẬC HAI

a) Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn

Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0 ta có

Ví dụ:

b) Đưa thừa số vào trong dấu căn

Với A ≥ 0, B ≥ 0 thì

Với A < 0, B ≥ 0 thì

Ví dụ:

c) Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn.

Với AB ≥ 0 và B ≠ 0 thì

Ví dụ:

d) Trục căn thức ở mẫu

Trục căn thức ở mẫu số là biến đổi để biểu thức đó mất căn thức ở mẫu số

    • Với các biểu thức A, B mà B > 0 ta có:

Ví dụ:

    • Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, A ≠ B2, ta có:

Ví dụ:

    • Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0, A ≠ B ta có:

Ví dụ:

II. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI

– Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, ta cần vận dụng phối hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết.

– Khi rút gọn một dãy các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thứa và khai phương thì thứ tự thực hiện: khai căn trước rồi đến lũy thừa, sau đó đến nhân, chia, cộng, trừ

B. Bài tập tự luận

Câu 1: Cho biểu thức

(với x ≥ 0; x ≠ 1 và x ≠ 1/4).

Tìm tất cả các giá trị của x để B < 0.

Ta có:

(với x ≥ 0; x ≠ 1 và x ≠ 1/4).

Kết hợp điều kiện ta có x ∈ [0; 1/4].

Câu 2: Giải các phương trình sau:

a) Điều kiện xác định:

Kết hợp (1), (4), (*) và (**) ta có điều kiện xác định: x ≤ 1

Ta có:

b) Điều kiện xác định: .

So sánh điều kiện ta có: x = -7; x = 2 (t/m). Vậy S = {-7; 2}.

c) Điều kiện xác định x ∈ [0; 1]\{1/2}.

Ta có:

Từ (*) và (**) suy ra phương trình (2) vô nghiệm.

Vậy S = {0; 1}.

Câu 3: Rút gọn các biểu thức sau:

a) Ta có:

b) Ta có

Khi đó: .

Câu 4: Chứng minh rằng

(n ∈ N; n ≥ 2)

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 891

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống