Đại số – Chương 1: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

Câu 1: Chọn đáp án đúng trong các phương án sau?

A. √2 > √3.     B. √5 < 2.     C. √7 < 3     D. √-4 = 2.

– Ta có 2 < 3 ⇒ √2 < √3. Đáp án A sai.

– Ta có 5 > 4 ⇒ √5 > √4 ⇒ √5 > 2. Đáp án B sai.

– Ta có 7 < 9 ⇒ √7 < √9 ⇒ √7 < 3. Đáp án C đúng.

– Theo định nghĩa không tồn tại căn bậc hai của số âm. Đáp án D sai.

Chọn đáp án C.

Câu 2: Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?

A. Căn bậc hai số học của 36 là 6 và -6.

B. 25 có hai căn bậc hai là 5 và -5.

C. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính nó.

D. Số -7 không có căn bậc hai.

– Căn bậc hai số học của 36 là 6. Đáp án A sai.

Chọn đáp án A.

Câu 3: Căn bậc hai số học của -81 là ?

A. 9     B. -9     C. ±9     D. Không xác định

Không tồn tại căn bậc hai số học của số âm

Chọn đáp án D.

Câu 4: Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài là 9 m và chiều rộng là 4 m. Hỏi cạnh của mảnh vườn hình vuông đó bằng bao nhiêu ?

A. 6m     B. 8m     C. 7m     D. 36m

Diện tích của hình chữ nhật là 9.4 = 36 (m2)

Diện tích của mảnh đất hình vuông là 36 (m2) nên cạnh hình vuông là √36 = 6 (m) (vì độ dài cạnh luôn dương)

Chọn đáp án A.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1187

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống