Chương 4: Hiđrocacbon. Nhiên liệu

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

Câu 1: Dẫn 5,6 lít (đktc) khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch nước brom, đã làm mất màu hoàn toàn dung dịch có chứa 4 gam brom. Thể tích khí metan (đktc) trong hỗn hợp là

A. 0,56 lít.

B. 5,04 lít.

C. 0,28 lít.

D. 3,36 lít

a) Dẫn 2 khí qua dung dịch nước brom chỉ có C2H4 phản ứng

Đáp án: B

Câu 2: Trong phân tử etilen có

A. 1 nguyên tử C

B. 2 nguyên tử C

C. 3 nguyên tử H

D. 6 nguyên tử H

Phân tử etilen có CTPT là C2H4

=> trong etilen có 2 nguyên tử C

Đáp án: B

Câu 3: CH4 và C2H4 giống nhau ở phản ứng nào sau đây?

A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.

B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro

C. tham gia phản ứng trùng hợp

D. tham gia phản ứng cháy với oxi.

CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là tham gia phản ứng cháy với oxi.

Đáp án: D

Câu 4: Cho các hợp chất sau: CH4, C2H6, C2H4, H2. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Chất tác dụng với dung dịch nước brom là C2H4 vì trong phân tử C2H4 có liên kết đôi

CH2 = CH2 + Br2 → CH2Br = CH2Br

Đáp án: A

Câu 5: Hóa chất dùng để tách etilen khỏi hỗn hợp etan và etilen là

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch brom.

D. dung dịch AgNO3.

Cho hỗn hợp khí qua dung dịch brom dư, etilen bị giữ lại, thu được etan không phản ứng thoát ra ngoài

CH2=CH2 + Br2 → CH2Br=CH2Br

Đáp án: C

Câu 6: Chất nào sau đây vừa làm mất màu dung dịch brom, vừa tham gia phản ứng trùng hợp?

A. CH4.

B. CH3CH2OH.

C. CH3-CH3.

D. CH2=CH-CH3.

Chất vừa làm mất màu dung dịch brom, vừa tham gia phản ứng trùng hợp là chất có liên kết đôi (giống etilen)

=> CH2=CH-CH3

Đáp án: D

Câu 7: Tính chất vật lí của etilen là

A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.

B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.

C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí.

D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí.

Tính chất vật lí của etilen là: Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.

Đáp án: B

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của etilen?

A. Điều chế PE.

B. Điều chế rượu etylic

C. Điều chế khí ga.

D. Dùng để ủ trái cây mau chín.

Ứng dụng không phải của etilen là: Điều chế khí ga.

Đáp án: C

Câu 9: Phản ứng cháy giữa etilen và oxi thu được số mol CO2 và số mol H2O sinh ra theo tỉ lệ là:

A. 1 : 1

B. 2 : 1

C. 1 : 2

D. Kết quả khác

Đáp án: A

Câu 10: Đốt cháy V lít etilen thu được 9 gam hơi nước. Thể tích không khí cần dùng (ở đktc), biết O2 chiếm 20% thể tích không khí?

A. 84,0 lít.

B. 16,8 lít.

C. 56,0 lít.

D. 44,8 lít.

Đáp án: A

Câu 11: Cho 2,8 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) lội qua dung dịch brom (dư), người ta thu được 4,7 gam đibroetan. Phần trăm thể tích của khí metan là

A. 20%.

B. 40%.

C. 80%.

D. 60%.

Đáp án: C

Câu 12: Đốt cháy hết 36 gam hỗn hợp khí C3H6 và C2H6 trong O2 dư thu được 56 lít CO2 (đktc). Thể tích khí C3H6 ở đktc là

A. 11,2 lít.

B. 22,4 lít.

C. 33,6 lít.

D. 44,8 lít.

Gọi số mol của C3H6 và C2H4 lần lượt là x và y mol

Đáp án: A

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 971

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống