Bài 6: Cộng, trừ đa thức

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Bài 1: Thu gọn đa thức 3y(x2 – xy) – 7x2(y + xy) ta được

A. -4x2y – 3xy2 + 7x3y

B. -4x2y – 3xy2 – 7x3y

C. 4x2y + 3xy2 – 7x3y

D. 4x2y + 3xy2 + 7x3y

Ta có 3y(x2 – xy) – 7x2(y + xy) = 3x2y – 3xy2 – 7x2y – 7x3y

= (3x2y – 7x2y) – 3xy2 – 7x3y = -4x2y – 3xy2 – 7x3y

Chọn đáp án B

Bài 2: Thu gọn đa thức ta được

Ta có:

Chọn đáp án D

Bài 3: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz – 4xy2z2 – yz(xyz + x3) ?

A. 3x3yz – 5xy2z2

B. 3x3yz + 5xy2z2

C. -3x3yz – 5xy2z2

D. 5x3yz – 5xy2z2

Chọn đáp án A

Bài 4: Cho các đa thức A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2. Tính A + B + C

A. 7x2 + 6y2

B. 5x2 + 5y2

C. 6x2 + 6y2

D. 6x2 – 6y2

Ta có

Chọn đáp án C

Bài 5: Cho các đa thức A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2. Tính A – B – C

A. -10x2 + 2xy

B. -2x2 – 10xy

C. 2x2 + 10xy

D. 2x2 – 10xy

Ta có

Chọn đáp án D

Bài 6: Cho các đa thức A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2. Tính C – A – B

A. 8x2 + 6xy + 2y2

B. -8x2 + 6xy – 2y2

C. 8x2 – 6xy – 2y2

D. 8x2 – 6xy + 2y2

Ta có:

Chọn đáp án B

Bài 7: Tìm đa thức Q biết

Ta có:

Chọn đáp án A

Bài 8: Tìm đa thức M biết

Ta có:

Chọn đáp án C

Bài 9: Cho hai đa thức A = x2 + 5xy + 10 và B = 7x2 – 5xy + 10. Tính C = 9A – 2B

A. C = -5x2 + 55xy + 70

B. C = 5x2 + 55xy + 70

C. C = 5x2 + 35xy + 70

D. C = -5x2 + 35xy + 70

Ta có: C = 9A – 2B

Vậy đa thức C = -5x2 + 55xy + 70.

Chọn đáp án A

Bài 10: Giá trị của đa thức tại x = -1 và y = -1 là

Thay x = -1 và y = -1 vào A ta được

Chọn đáp án D

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1136

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống