Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Bài 1: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?
A. x2 + y + 1
B. x3 – 2x2 + 3
C. xy + x2 – 3
D. xyz – yz + 3
Đa thức x3 – 2x2 + 3 là đa thức một biến
Chọn đáp án B
Bài 2: Sắp xếp 6.x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được
A. -8x6 + 5x4 + 6x3 – 3x2 + 4
B. -8x6 – 5x4 + 6x3 – 3x2 + 4
C. 8x6 + 5x4 + 6x3 – 3x2 + 4
D. 8x6 + 5x4 + 6x3 + 3x2 + 4
Ta có 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 = -8x6 + 5x4 + 6x3 – 3x2 + 4
Chọn đáp án A
Bài 3: Đa thức 7x12 – 8x10 + x11 – x5 + 6x6 + x – 10 được sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:
A. -10 + x + x5 + 6x6 – 8x10 + x11 + 7x12
B. 10 + x + x5 + 6x6 – 8x10 + x11 + 7x12
C. 10 + x – x5 + 6x6 – 8x10 + x11 + 7x12
D. -10 + x – x5 + 6x6 – 8x10 + x11 + 7x12
Ta có: 7x12 – 8x10 + x11 – x5 + 6x6 + x – 10
= -10 + x – x5 + 6x6 – 8x10 + x11 + 7x12
Chọn đáp án D
Bài 4: Với a, b, c là các hằng số , hệ số tự do của đa thức x2 + (a + b)x – 5a + 3b + 2 là:
A. 5a + 3b + 2 B. -5a + 3b + 2 C. 2 D. 3b + 2
Hệ số tự do của đa thức x2 + (a + b)x – 5a + 3b + 2 là: -5a + 3b + 2
Chọn đáp án B
Bài 5: Hệ số cao nhất của đa thức 5x6 + 6x5 + x4 – 3x2 + 7 là:
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Hệ số cao nhất của đa thức 5x6 + 6x5 + x4 – 3x2 + 7 là: 5
Chọn đáp án D
Bài 6: Cho đa thức A = x4 – 4x3 + x – 3x2 + 1. Tính giá trị của A tại x = -2
A. A = -35 B. A = 53 C. A = 33 D. A = 35
Thay x = -2 vào biểu thức A , ta có
A = (-2)4 – 4.(-2)3 + (-2) – 3.(-2)2 + 1 = 16 + 32 – 2 – 12 + 1 = 35
Vậy với x = -2 thì A = 35
Chọn đáp án D
Bài 7: Giá trị của đa thức P(x) = x2 + 8x – 16 tại x = 4 và x = – 4 là
A. P(4) = 64; P(-4) = 0
B. P(4) = 64; P(-4) = 64
C. P(4) = 0 ; P(-4) = 0
D. P(4) = 0; P(-4) = 64
+ Tại x = 4, thay vào ta được: P(4) = 42 + 8.4 – 16 = 64
+ Tại x = – 4, thay vào ta được: P(-4) = (-4)2 + 8.(-4) – 16 = 0
Vậy P(4) = 64 và P(-4) = 0
Chọn đáp án A
Bài 8: Bậc của đa thức Q(x) = x6 + 5x4 + 4x5 + x3 – x6 – 5x4 + 6 là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Ta có:
Suy ra đa thức Q(x) có bậc là 5
Chọn đáp án B
Bài 9: Tính giá trị của đa thức ax5 + bx4 + cx + 1 tại x = 1 với a, b, c là các hằng số
A. a + b + c
B. a + b – c + 1
C. a + b + c + 1
D. Không tính được
Tại x = 1, thay vào đa thức đã cho ta có
Chọn đáp án C
Bài 10: Giá trị của đa thức x + x3 + x5 + … + x99 tại x = -1 là
A. -100
B. -101
C. -51
D. -50
Tại x = -1 , thay vào đa thức ta được
Chọn đáp án D