Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Bài 1: Giá trị của biểu thức x3 + 2x2 – 3 tại x = 2 là
A. 13 B. 10 C. 19 D. 9
Thay x = 2 vào biểu thức x3 + 2x2 – 3 ta được
23 + 2.22 – 3 = 8 + 8 – 3 = 13
Chọn đáp án A
Bài 2: Cho biểu thức đại số A = x2 – 3x + 8. Giá trị của A tại x = -2 là:
A. 13 B. 18 C. 19 D. 9
Thay vào biểu thức ta có :
(-2)2 – 3.(-2) + 8 = 4 + 6 + 8 = 18
Vậy A = 18 tại x = -2
Chọn đáp án B
Bài 3: Cho biểu thức đại số B = x3 + 6x – 35. Giá trị của B tại x = 3, y = -4 là:
A. 16 B. 86 C. -32 D. -28
Thay x = 3, y = -4 vào biểu thức B để tìm giá trị của biểu thức B ta có:
33 + 6.(-4) – 35 = 27 – 24 – 35 = 3 – 35 = -32
Vậy B = -32 tại x = 3, y = -4
Chọn đáp án C
Bài 4: Cho A = 4x2y – 5 và B = 3x2y + 6 x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = -1, y = 3
A. A > B B. A = B C. A < B D. A ≥ B
+ Thay x = -1, y = 3 vào biểu thức A ta được
A = 4.(-1)2.3 – 5 = 4. 1. 3 – 5 = 12 – 5 = 7
+ Thay x = -1, y = 3 vào biểu thức B ta được
B = 3.(-1)22.3 + 6.(-1)2.32 + 3.(-1).32 = 3.1.3 + 6.1.9 – 3. 9 = 9 + 54 – 27 = 36
Suy ra A < B khi x = -1, y = 3
Chọn đáp án C
Bài 5: Tính giá trị biểu thức B = 5x2 -2x – 18 tại |x| = 4
A. B = 54
B. B = 70
C. B = 54 hoặc B = 70
D. B = 45 hoặc B = 70
Ta có
+ Trường hợp 1: x = 4 : Thay x = 4 vào biểu thức ta có:
5.42 – 2.4 – 18 = 5.16 – 8 – 18 = 80 – 8 – 18 = 54
Vậy B = 54 tại x = 4
+ Trường hợp 2: x = -4 : Thay x = -4 vào biểu thức ta có:
5.(-4)2 -2.(-4) – 18 = 5.16 + 8 – 18 = 80 + 8 – 18 = 70
Vậy B = 70 tại x = -4
Với |x| = 4 thì B = 54 hoặc B = 70
Chọn đáp án C
Bài 6: So sánh giá trị của biểu thức M = tại x = 1 và y = – 2 với 1.
A. M = 1
B. M > 1
C. M < 1
D. M ≤ 1
Thay x = 1 và y = -2 vào biểu thức M ta được
Vậy tại x = 1 và y = – 2 thì M < 1.
Chọn đáp án C
Bài 7: Giá trị của biểu thức
A. A = 8068
B. A = 72
C. 43
D. 73
Thay x =10 và y = 1 vào biểu thức A ta được
Vậy A = 72 tại x = 10 và y = 1.
Chọn đáp án B
Bài 8: Giá trị của biểu thức N = 5x2 + 10x – 20 tại |x – 1| = 1
A. N = 20
B. N = -20
C. N = 60
D. N = 20 hoặc N = – 20
Chọn đáp án D
Bài 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x và diện tích là 84 cm2 . Tính chiều rộng của mảnh vườn theo x và tại x = 12 cm.
Chọn đáp án A
Bài 10: Giá trị của biểu thức B = 2020x2000y2020 – 2021x2020y2021 tại x = 1 và y = -1 là
A. B = -1
B. B = 4041
C. B = 2020
D. B = 2021
Thay x = 1 và y = -1 vào B ta được
B = 2020.12000y2020 – 2021.12020(-1)2021 = 2020.1.1 – 2021. 1. (-1) = 2020 + 2021 = 4041
Vậy B = 4041 tại x = 1 và y = -1.
Chọn đáp án B