Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Bài 1: Cho ΔABC = ΔMNP. Chọn đáp án sai
A. AB = MN B. AC = NP C. ∠A = ∠M D. ∠P = ∠C
Ta có: ΔABC = ΔMNP ⇒
Vậy đáp án B sai.
Chọn đáp án B.
Bài 2: Cho ΔABC = ΔDEF. Biết ∠A = 33°, khi đó:
A. ∠D = 33° B. ∠D = 42° C. ∠E = 32° D. ∠D = 66°
Ta có: ΔABC = ΔDEF ⇒ ∠A = ∠D = 33°
Chọn đáp án A
Bài 3: Cho hai tam giác ABC và DEF có: AB = EF, BC = FD, AC = ED; ∠A = ∠E, ∠B = ∠F, ∠D = ∠C. Khi đó
A. ΔABC = ΔDEF
B. ΔABC = ΔEFD
C. ΔABC = ΔFDE
D. ΔABC = ΔDFE
Xét hai tam giác ABC và DEF có: AB = EF, BC = FD, AC = ED; ∠A = ∠E, ∠B = ∠F, ∠D = ∠C
Nên ΔABC = ΔEFD
Chọn đáp án B.
Bài 4: Cho ΔABC = ΔDEF, Biết ∠A = 32°, ∠F = 78°. Tính ∠B, ∠E
Vì ΔABC = ΔDEF nên ∠A = ∠D = 32°; ∠B = ∠E; ∠C = ∠F = 78°
Xét tam giác ABC có: ∠A + ∠B + ∠C = 180° ⇒ ∠B = 180° – (∠A + ∠C) = 180° – (32° + 78°) = 70°
Vậy ∠B = ∠E = 70°
Chọn đáp án D
Bài 5: Cho ΔABC = ΔMNP. Biết AB = 5cm, MP = 7cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác?
A. NP = BC = 9cm
B. NP = BC = 11cm
C. NP = BC = 10cm
D. NP = 9cm; BC = 10cm
Vì ΔABC = ΔMNP nên AB = MN = 5cm; BC = NP; AC = MP = 7cm
Chu vi tam giác ABC: AB + AC + BC = 22 ⇒ BC = 22 – (AB + AC) = 22 – 12 = 10 (cm)
Chọn đáp án C.
Bài 6: Cho Δ ABC = ΔDEF. Biết A^ + B^ = 130° và E^ = 55° . Tính các góc A^; C^; D^; F^.
Chọn đáp án C
Bài 7: Cho ΔDEF = ΔMNP . Biết EF + FD = 10 cm, NP – MP = 2 cm. Tính độ dài cạnh FD.
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 10 cm
Ta có:
Suy ra NP – MP = EF – DF = 2 cm
Mà EF + FD = 10 cm
Do đó: 2EF = 2 + 10 = 12
⇒EF = 12 : 2 = 6 cm
⇒FD = EF – 2 = 6 – 2 = 4 cm
Chọn đáp án A
Bài 8: Cho ΔABC = ΔMNP trong đó A^ = 30°; P^ = 60°. So sánh các góc
Chọn đáp án C
Bài 9: Cho ΔABC = ΔHIK. Biết HI = 5 cm, IK = 7 cm, chu vi tam giác ABC là 20 cm. Độ dài cạnh AC là?
A. AC = 5 cm
B. AC = 6 cm
C. AC = 7 cm
D. AC = 8 cm
Chọn đáp án D
Bài 10: Cho ΔABC = ΔHIK, biết A^ + H^ = 80°, I^ = 70°. Số đo góc C^ là:
Chọn đáp án D