Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Bài 1: Chọn đáp án đúng
A. Số dương chỉ có một căn bậc hai.
B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
C. Số dương không có căn bậc hai.
D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là √a và -√a
Chọn đáp án B.
Bài 2: Vì 32 = … nên √… = 3. Hai số thích hợp điều vào chỗ trông lần lượt là?
A. 9 và 9 B. 9 và 3 C. 3 và 3 D. 3 và 9
Vì 32 = 9 nên √9 = 3 .
Nên hai số cần điền là 9 và 9
Chọn đáp án A.
Bài 3: Chọn đáp án đúng
A. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x2 = a
B. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x3 = a
C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x = a2
D. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x = a3
Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x2 = a
Chọn đáp án A.
Bài 4: Tính √49
A. -7 B. 49 C. ±7 D. 7
Vì 72 = 49 nên √49 = 7
Chọn đáp án D.
Bài 5: Chọn đáp án đúng
Vì
Chọn đáp án B.
Bài 6: Trong các số
Ta có:
Chọn đáp án D
Bài 7: Căn bậc hai không âm của 0,36 là:
A. – 0,6
B. 0,6
C. A và B đúng
D. Đáp án khác
0,36 có hai căn bậc hai là: – 0,6 và 0,6
Do đó, căn bậc hai không âm là 0,6
Chọn đáp án B
Bài 8: √196 bằng:
A. 14
B. ± 14
C. 98
D. ± 98
Ta có: √196 = 14
Chọn đáp án A
Bài 9: Tìm x nguyên để
Để A nhận giá trị nguyên thì √x – 3⋮2 ⇒ √x – 3 là số chẵn
Suy ra, x là một số chính phương lẻ
Vì x < 30 nên x ∈ {12; 32; 52} hay x ∈ {1; 9; 25}
Chọn đáp án C
Bài 10: Trong các số 12321; 5,76; 2,5; 0,25; số nào không có căn bậc hai?
A. 12321
B. 5,76
C. 2,5
D. 0,25
Ta có:
12321 có hai căn bậc hai là 111 và – 111
5,76 có hai căn bậc hai là 2,4 và – 2,4
0,25 có hai căn bậc hai là 0,5 và – 0,5
Chọn đáp án C