Bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

I. Câu hỏi trắc nghiệm

Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đây

10 12 9 15 8
8 10 15 11 7
9 9 10 12 15
12 12 10 9 7

Bài 1: Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?

A. Số học sinh trong mỗi lớp

B. Số học sinh khá của mỗi lớp

C. Số học sinh giỏi của mỗi lớp

D. Số học sinh giỏi của mỗi trường

Dấu hiệu ở đây là số học sinh giỏi của mỗi lớp

Chọn đáp án C.

Bài 2: Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?

A. 20            B. 24            C. 25            D. 18

Có 20 giá trị của dấu hiệu.

Chọn đáp án A.

Bài 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là

A. 6            B. 7            C. 8            D. 9

Có 7 giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 15

Chọn đáp án B.

Bài 4: Tần số tương ứng của các giá trị 9, 10, 15

A. 4; 4; 3            B. 4; 3; 4            C. 3; 4; 4            D. 4; 3; 3

Tần số tương ứng của các giá trị 9, 10, 15 là 4, 4, 3

Chọn đáp án A.

Bài 5: Giá trị có tần số nhỏ nhất là:

A. 7

B. 8

C. 9

D. 11

Tần số tương ứng của các giá trị 7; 8; 9; 11 là 2; 2; 4; 1

Do đó, giá trị có tần số nhỏ nhất là 11

Chọn đáp án D

Sử dụng bảng sau cho các câu hỏi 6, 7, 8, 9, 10

Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Thời gian (giây) 8,5 8,2 8,5 9,0 8,5 9,2 8,2 9,1 9,0 8,6

Bài 6: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

A. Số người của nhóm 1

B. Số thời gian chạy 50m của học sinh nhóm 1 lớp 9D

C. Số học sinh lớp 9D

D. Số thời gian chạy 50m của học sinh lớp 9D

Dấu hiệu ở đây là thời gian chạy 50m của học sinh nhóm 1 lớp 9D

Chọn đáp án B

Bài 7: Số các giá trị của dấu hiệu là:

A. 3

B. 6

C. 9

D. 10

Số các giá trị của dấu hiệu là 10 giá trị

Chọn đáp án D

Bài 8: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 3

B. 6

C. 9

D. 10

Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 8,2; 8,5; 8,6; 9,0; 9,1; 9,2

Vậy có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu

Chọn đáp án B

Bài 9: Tần số tương ứng của giá trị 8,5 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Quan sát bảng ta thấy tần số tương ứng của giá trị 8,5 là 3

Chọn đáp án C

Bài 10: Giá trị có tần số lớn nhất là:

A. 8,2

B. 8,5

C. 8,6

D. 9,0

Tần số tương ứng với các giá trị 8,2; 8,5; 8,6; 9,0 là 1; 3; 1; 2

Vậy giá trị có tần số lớn nhất là 8,5

Chọn đáp án B

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 989

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống