Bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Bài 1: Chọn đáp án đúng. Với điều kiện phân thức có nghĩa thì

Với điều kiện phân thức có nghĩa ta có:

Chọn đáp án B.

Bài 2: Chọn câu sai. Với điều kiện phân thức có nghĩa thì

Ta có:

nên D sai

Chọn đáp án D

Bài 3: Tìm hai số x, y biết và x + y = -32

Chọn đáp án C.

Bài 4: Biết và x + y = 60. Hai số x, y lần lượt là?

A. x = 27; y = 33

B. x = 33; y = 27

C. x = 27; y = 44

D. x = 27; y = 34

Chọn đáp án A.

Bài 5: Cho 7x = 4y và y – x = 24. Tìm giá trị x, y?

A. y = 4; x = 7

B. x = 32; y = 56

C. x = 56; y = 32

D. x = 4; y = 7

Chọn đáp án B.

Bài 6: Số viên bi của ba bạn Tít, Mít, Moon tỉ lệ với các số 3; 5; 7. Tính số viên bi của mỗi bạn biết rằng ba bạn có tất cả 45 viên bi

A. 12; 15; 18

B. 10; 15; 20

C. 9; 15; 21

D. 8; 12; 25

Gọi số viên bi của Tít, Mít, Moon lần lượt là x, y, z

Theo đề bài ta có: x + y + z = 45

Chọn đáp án C

Bài 7: Hai lớp 6A và 6B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 6A và lớp 6B là 0,875 và lớp 6B trồng nhiều hơn lớp 6A là 23 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng

A. 131 và 154

B. 141 và 164

C. 151 và 174

D. 161 và 184

Gọi số cây lớp 6A và 6B trồng được lần lượt là x, y (cây)

Theo đề bài ta có: y – x = 23

Chọn đáp án D

Bài 8: Tìm ba số x, y, z biết rằng

và x + y – z = 20

A. x = 32; y = 48; z = 60

B. x = 16; y = 24; z = 30

C. x = 24; y = 36; z = 45

D. x = 8; y = 12; z = 15

Ta có:

Chọn đáp án A

Bài 9: Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết độ dài các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2:4:5 và chu vi tam giác là 33cm

A. 3cm; 10cm; 20cm

B. 6cm; 12cm; 15cm

C. 5cm; 13cm; 15cm

D. 9cm; 10cm; 14cm

Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là x, y, z (cm)

Theo đề bài ta có x + y + z = 33 và

Vậy độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 6cm, 12cm, 15cm.

Chọn đáp án B

Bài 10: Tìm các số a, b, c biết rằng và a + 2b – 3c = -20

A. a = 5, b = 10, c = 15

B. a = 10, b = 15, c = 25

C. a = 15, b = 20, c = 25

D. a = 20, b = 25, c = 30

Ta có:

Chọn đáp án B

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1004

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống