Chủ đề 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

A. Phương pháp giải

● Bước 1: Đưa số hữu tỉ về dạng phân số

● Bước 2: Áp dụng quy tắc và tính chất của phép nhân, chia để tính

Với ta có:

– Quy tắc nhân: (nhân tử với tử, mẫu với mẫu)

– Quy tắc chia (với y ≠ 0): (nhân với nghịch đảo)

– Tính chất:

 Tính chất giao hoán: x . y = y . x

 Tính chất kết hợp: (x . y) . z = x . (y . z)

 Tính chất nhân với 1: x . 1 = 1. x = x

 Tính chất nhân với 0: x . 0 = 0. x = 0

● Bước 3: Rút gọn kết quả (nếu có thể)

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính

Lời giải:

Ví dụ 2: Tính

Lời giải:

C. Bài tập vận dụng

Câu 1. Kết quả của phép tính

Hướng dẫn

Đáp án D

Câu 2. Thực hiện phép tính ta được kết quả là

Hướng dẫn

Đáp án C

Câu 3. Nối mỗi ô ở cột A với một ô ở cột B để được khẳng định đúng?

A. 1 – B, 2 – C, 3 – D, 4 – A

B. 1 – E, 2 – C, 3 – D, 4 – B

C. 1 – E, 2 – C, 3 – B, 4 – D

D. 1 – E, 2 – A, 3 – D, 4 – B.

Hướng dẫn

Đáp án B

Câu 4. Chọn kết luận đúng về kết quả của phép tính

A. Là số tự nhiên

B. Là số nguyên

C. Là số số hữu tỉ dương

D. Là số hữu tỉ âm

Hướng dẫn

Đáp án D

Câu 5. Phép tính có kết quả là:

A. 14

B. -14

C. 30

D. -30

Hướng dẫn

Đáp án B

Câu 6. Số là thương của hai số hữu tỉ nào sau đây?

Hướng dẫn

Đáp án A

Câu 7. Kết quả của phép chia

Hướng dẫn

Đáp án C

Câu 8. Giá trị của phép tính

Hướng dẫn

Đáp án A

Câu 9. Lớp 7A có 30 học sinh. Tính số học sinh đạt loại giỏi, biết số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp.

A. 10

B. 18

C. 20

D. 5

Hướng dẫn

Số học sinh đạt loại giỏi của lớp 7A là: (bạn)

Đáp án B

Câu 10. Thực hiện phép tính ta được kết quả là

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Hướng dẫn

Đáp án C

D. HERE

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 898

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống