Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
A. Phương pháp giải
– Phương pháp: Sử dụng định nghĩa căn bậc hai: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
Nếu x2 = a thì
– Một số lưu ý:
● Số dương a có hai căn bậc hai là hai số đối nhau
● Số âm không có căn bậc hai.
● Số 0 có 1 căn bậc hai:
● Với
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Viết các căn bậc hai của các số sau 5; 36; 11; 0,01
Lời giải:
+) Số 5 có hai căn bậc hai là
+) Số 36 có hai căn bậc hai là
+) Số 11 có hai căn bậc hai là
+) Số 0,01 có hai căn bậc hai là
Ví dụ 2: Tính
Lời giải:
Ví dụ 3: Tìm căn bậc hai không âm của các số sau: 169; 196; 0,0121; 0,49
Lời giải:
+) Vì 169 = 132 nên
Tương tự
+) 196 = 142 nên
+) 0,0121 = (0,11)2 nên
+) 0,49 = (0,7)2 nên
C. Bài tập vận dụng
Câu 1. Chọn đáp án đúng.
A. 0,405
B. – 0,405
C. 0,9
D. ± 0,9
Hướng dẫn
Đáp án C
Câu 2. Số 0,81 có các căn bậc hai là:
A. 0,405
B. -0,405
C. 0,9
D. ±0,9
Hướng dẫn
Vậy số 0,81 có hai căn bậc hai là 0,9 và -0,9
Đáp án D
Câu 3. Căn bậc hai không âm của số 1600 là
A. 40
B. 800
C. -40
D. -800
Hướng dẫn
Ta có: 1600 = 402 nên căn bậc hai không âm của số 1600 là 40
Đáp án A
Câu 4. Chọn các số thích hợp để điền vào chỗ trống sau
A. 1; 2; 4
B. 1; 2; 3
C. 1; 3; 2
D. 1; 4; 9
Hướng dẫn
Đáp án B
Câu 5. Cho các số sau đây, có bao nhiêu số có căn bậc hai?
0; -36; 1; 30 + 6; -72; (1-10)2; |-9|; 23 – 25
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Hướng dẫn
Nhắc lại lý thuyết: số âm thì không có căn bậc hai
Ta có: 0 ≥ 0 nên số 0 có căn bậc hai
-36 < 0 nên số – 36 không có căn bậc hai
1 > 0 nên số 1 có căn bậc hai
30 + 6 = 36 > 0 nên số 30 + 6 có căn bậc hai
-72 = – 49 < 0 nên số -72 không có căn bậc hai
(1-10)2 = (-9)2 = 81> 0 nên số (1 – 10)2 có căn bậc hai
|-9| = 9 > 0 nên số |-9|có căn bậc hai
23 – 25 = – 2 < 0 nên số 23 – 25 không có căn bậc hai
Vậy trong các số trên có 5 số có căn bậc hai.
Đáp án C
Câu 6. Cho tờ giấy bìa một hình vuông có diện tích là 256 cm2. Độ dài cạnh của tờ giấy bìa là:
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
Hướng dẫn
Gọi cạnh của tờ giấy bìa hình vuông là x (cm) (0 < x < 256)
Diện tích của tờ giấy là: x . x = x2
Do đó:
Vậy độ dài cạnh của tờ giấy là 16 cm.
Đáp án D
Câu 7. Tìm x, biết: x2 = 441
A. x = 221
B. x = 21
C. x = – 21
D. x = ± 21
Hướng dẫn
Ta có: x2 = 441
Đáp án D
Câu 8. Tìm số a dương thỏa mãn a2 = 3025
A. a = 50
B. a = ± 55
C. a = 55
D. a = – 55
Hướng dẫn
Đáp án C
Câu 9. Tìm số n biết: 5n2 – 25 = 525
Hướng dẫn
Đáp án B
D. HERE