Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
A. Phương pháp giải
– Đầu tiên, ta đưa về cùng một tỉ số:
– Sau đó dùng:
+ Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
+ Sử dụng phương pháp thế (rút x, hoặc y từ một biểu thức thế vào biểu thức còn lại để tính)
+ Đặt
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tìm hai số x và y biết
Lời giải:
Ví dụ 2: Tìm x, y , z biết
Lời giải:
Ví dụ 3: Tìm x, y, z biết:
Lời giải:
Vậy x = 45; y = 60; z = 84.
C. Bài tập vận dụng
Câu 1. Biết
A. x = 48; y = 42
B. x = 42; y = 48
C. x = 63; y = 72
D. x = 72; y = 63
Hướng dẫn
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được:
Đáp số B
Câu 2. Cho 2x = 9y và y – x = 49. Tìm giá trị của x và y?
A. x = -63; y = -14
B. x = 63; y =14
C. x = -63; y = 14
D. x = -14 ; y = -63
Hướng dẫn
Đáp số A
Câu 3. Tìm x, y , z biết
A. x = 28; y = 231; z =35
B. x = 231; y = 35; z =28
C. x = 231; y = 28; z = 35
D. x = 35; y = 28; z = 231
Hướng dẫn
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Đáp số C
Câu 4. Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x – y = 120. Giá trị của x và y là
A. x = 103; y = 86
B. x = 110; y = 100
C. x = 98; y = 84
D. x = 105; y = 90
Hướng dẫn
Đáp số D
Câu 5. Tìm x, y, z biết
A. x =10; y = 15; z = 20
B. x = -10; y = -15; z = -20
C. x = ±10; y = ±15; z= ±20
D. Không có x, y, z thỏa mãn
Hướng dẫn
Đáp số C
Câu 6. Tìm x, y, z thỏa mãn
Hướng dẫn
Ta có:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Đáp số D
Câu 7. Tìm x, y biết
Hướng dẫn
Ta có:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được:
Đáp số A
Câu 8. Tìm x, y, z biết
A. x = 20; y = 42; z = 30
B. x = 20; y = 30; z = 42
C. x = 30; y = 42; z = 20
D. x = 40; y = 30; z = 22
Hướng dẫn
Đáp số B
Câu 9. Tìm x và y biết
Hướng dẫn
Đáp số D
Câu 10. Cho
Hướng dẫn
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Đáp số B
D. HERE