Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
A. Phương pháp giải
– Vận dụng linh hoạt các công thức, tính chất, phép tính về lũy thừa để tính nhanh và hợp lý.
– Kết hợp hài hòa các phương pháp tính toán trong khi biến đổi.
– Các công thức cần nhớ
Với: x, y ∈ Q; m, n ∈ N
Quy ước: a1 = a; a0 = 1 (a ≠ 0)
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính
Lời giải:
Ví dụ 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số
Lời giải:
Ví dụ 3: Tính giá trị biểu thức sau:
Lời giải:
C. Bài tập vận dụng
Câu 1. Kết quả của phép tính (-0,125)3.84 là
A. 8
B. –8
C. 80
D. –80
Hướng dẫn
Đáp án B
Câu 2. Viết biểu thức
A. 310
B. 311
C. 312
D. 313
Hướng dẫn
Đáp án C
Câu 3. Chọn câu sai:
Hướng dẫn
Đáp án D
Câu 4. Giá trị biểu thức
Hướng dẫn
Đáp án A
Câu 5. Số 530 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ bằng 15 là
A. 1515
B. 2015
C. 2515
D. Một số khác
Hướng dẫn
Ta có: 530 = 52.15 = (52)15 = 2515
Đáp án C
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng về giá trị của biểu thức
A. N = 1
B. N > 1
C. N = 0
D. N < 1
Hướng dẫn
Đáp án D
Câu 7. Số a20 (với a ≠ 0) không bằng số nào sau đây
A. (a4)5
B. (a5)4
C. a4.a5
D. a40:a20
Hướng dẫn
Đáp án C
Câu 8. Giá trị của biểu thức
A. M = 9
B. M = 90
C. M = 900
D. M = 9000
Hướng dẫn
Ta có:
Thay x = 7 vào M ta được:
Đáp án A
Câu 9. Tổng B = 55 + 55 + 55 + 55 + 55 bằng
A. B = 255
B. B = 56
C. B = 525
D. B = 2525
Hướng dẫn
Đáp án B
Câu 10. Tính tổng A = 1 + 3 + 32 + … + 32008
Hướng dẫn
Đáp án A
D. HERE